Examples of using Filesystem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hầu hết các UNIX filesystem có một cấu trúc tương đương
nó đuợc gọi là một filesystem, nhưng nó không hề chiếm dụng một sector nào trên đĩa.
Sao lưu một filesystem trước khi chống phân mảnh là một ý tưởng tốt cho tất cả các filesystem, do nhiều thứ có thể bị làm cho sai lệch trong quá trình chống phân mảnh.
Cũng có nhiều những chương trình chống phân mảnh cho MS- DOS, chúng di chuyển các block xung quanh filesystem để giảm thiểu sự phân mảnh.
Là một hệ thống tập tin mạng cho phép chia sẻ một filesystem với một máy tính MS Windows.
phân vùng chứa filesystem.
Các đĩa mềm boot Linux cũng không chứa bất kỳ một filesystem nào, chỉ có kernel thô mà thôi.
Nếu bản cập nhật không thành công, cập nhật được xếp hàng đợi tại local trên filesystem, và update sẽ xử lý các bản update không thành công trước đó.
Linux hỗ trợ rất nhiều các filesystem. mount trước khi mount một filesystem nào đó sẽ thử đoán xem filesystem mà nó sẽ mount thuộc loại nào.
Ext2 dành riêng một vài block cho root nên nếu như filesystem bị đầy, nó vẫn có khả năng thực hiện các tác vụ quản trị hệ thống mà không cần xóa bất kỳ thứ gì.
trong đó một phân vùng lưu trữ các file, hoặc một phân vùng sử dụng" extended filesystem", nghĩa là loại filesystem.
từ các file độc lập trong filesystem, hoặc từ 1 dữ liệu stream qua kết nối mạng, tất cả sử dụng MediaPlayer APIs.
Thứ hai, đó là hệ thống tệp tin ext2 có một con dấu đặc biệt nằm trong superblock của nó, nói rằng filesystem đó có đuợc unmount đúng cách sau lần mount trước đó hay không.
từ các file độc lập trong filesystem, hoặc từ 1 dữ liệu stream qua kết nối mạng, tất cả sử dụng MediaPlayer APIs.
Một vài công cụ khác cũng hữu dụng trong việc quản lý các hệ thống tệp tin. df sẽ hiển thị tất cả các không gian trống trên một hoặc nhiều filesystem. du sẽ hiển thị lượng không gian mà một thư mục và tất cả các file bên trong nó chiếm giữ.
Stage 2: file thuộc stage 2 đều được lưu trữ trong thư mục/ boot/ grub một thư mục con của thư mục/ boot quy định bởi Filesystem Hierarchy Standard( FHS).
nghĩa là loại filesystem.
đóng gói chung cho Linux, và Filesystem Hierarchy Standard đề xuất một biểu đồ đặt tên file tiêu chuẩn,
The Linux Filesystem Hierarchy Standard,
đóng gói chung cho Linux, và Filesystem Hierarchy Standard đề xuất một biểu đồ đặt tên file tiêu chuẩn,