Examples of using Four of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Four of Swords khuyên bạn hãy ẩn dật.
Four of a Kind 4 lá bài giống nhau.
Four of Cups đôi khi nói lên sự phòng vệ.
Four of Cups đôi khi nói lên sự phòng vệ.
Tham gia vào điệu nhảy vui tươi ở lá Four of Wands.
Tứ quý( còn được gọi là Four of a kind).
Đâu là điểm chung cho Big Four of Thrash này?
Four of Swords là lá bài của sự nghỉ ngơi và hồi phục.
Four of Wands là lá bài mang đến sự ổn định.
Four of Wands đại diện cho hòa bình, hài hòa và yên bình.
Four of Swords là lá bài của sự nghỉ ngơi và hồi phục.
Four of Swords là lá bài của sự nghỉ ngơi và hồi phục.
Four of Wands đại diện cho hòa bình, hài hòa và yên bình.
Four of Swords thông báo rằng đây là giai đoạn của sự nghỉ ngơi.
Four of Wands khuyến khích, động viên bạn khi mọi thứ dường như quá khó khăn.
Four of Swords cho thấy một thời gian nghỉ ngơi và phục hồi sau những thử thách.
Four of Cups thường xuất hiện khi bạn đang buồn chán hoặc không hài lòng với hiện trạng.
Four of Cups thường xuất hiện khi bạn đang buồn chán hoặc không hài lòng với hiện trạng.
Four of Wands ngược cho thấy sự thiếu hòa hợp hay khắc khẩu trong gia đình hoặc nhà bạn.
Four of Wands ngược cho thấy sự thiếu hòa hợp hay khắc khẩu trong gia đình hoặc nhà bạn.