Examples of using Frodo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đúng thế, Frodo.
ghế đến bên giường, và nhìn Frodo chăm chú.
Được lắm,” Bilbo nói,“ nó sẽ ở lại cùng với Frodo mãi về sau.”.
Chúng ta không thể rời Frodo được!
Ông đặt tay lên vai Frodo.
Gollum tấn công Frodo và Sam.
Ông sẽ để một mắt trông chừng Frodo chứ?".
Được lắm,” Bilbo nói,“ nó sẽ ở lại cùng với Frodo mãi về sau.”.
Monaghan được nhận vai Merry sau khi tới thử vai Frodo[ 4].
Vẫn còn những điều tốt đẹp ở thế giới này, Frodo.
Họ khám phá ra rằng chúng đang săn đuổi Frodo và chiếc nhẫn.
Ông búng ngón tay dưới mũi Frodo và ngồi xuống.
Rồi cậu phải ngủ chút đi,' Frodo nói.
Vẫn còn những điều tốt đẹp ở thế giới này, Frodo.
Galadriel động viên Frodo và Sam.
Gollum tấn công Frodo và Sam.
Sam lao về phía Frodo.
Lui lại! Frodo.
Đúng rồi, Frodo.
Frodo! Đứng dậy, Frodo.