Examples of using Gài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin giải thoát tôi ra khỏi bẫy mà chúng nó gài để bắt tôi.
Chúng gài lũ Gremlin vào máy móc ta.
Hắn gài cô, cô gài hắn, tỷ số hòa. Mua 1 được 2 rồi.
Ai gài bom vài người anh?
Nếu Pepper bị gài, tôi sẽ tìm ra.
Bị gài để cho nổ.
Stella, có người gài anh ta rồi.
Đứng thẳng, uốn cong đầu gối và gài xương đuôi.
Hắn gài cô, cô gài hắn, tỷ số hòa. Mua một được hai rồi.
Tôi không gài 10 triệu đô la cho những đống phân và cười khúc khích.
Svetlana ám sát thủ tướng và gài hết tội cho cô?
Tại sao Edie luôn gài tôi vào tình thế như vậy?
Các lò phản ứng đều đã được gài thuốc nổ.
Nếu ai đó có thể tìm ra ai gài cậu ấy, cậu ấy có thể.
Ah, yeah, vì mày gài tao vào vụ đó mà.
Và cứ gài tôi đi.
Gài thiết bị vào cái túi và mọi chuyện kết thúc.
Gài bẫy chuột.
Vậy nên Soze gài vài tên trộm vào.
Cô gài… Cô ta gài tôi!