Examples of using Gần tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì anh rất cao to nên mẹ chỉ đứng gần tới vai anh.
Rồi. Anh gần tới rồi.
Chúng tôi gần tới rồi.
Chúng đã gần tới.
Jenkins và tôi đã gần tới Meepville rồi.
Chúng tôi gần tới rồi.
Rồi, gần tới.
Gallup nói rằng thành viên của nhà thờ lên tới 70% trong năm 1999- và gần tới hay cao hơn mức cao nhất của thế kỷ 20.
nó đã giúp cậu gần tới điểm cậu có thể được tự do.
Khi chúng tôi gần tới đường, tôi cảm thấy bàn tay Jem buông tôi ra, cảm thấy anh bị giật ngược xuống đất.
Một quốc gia gần như ít hiến tạng nhất châu Âu đã có thể ngay lập tức vươn gần tới vị trí dẫn đầu.
Thiết kế hiện đại và hợp thời với nội thất cao cấp làm cho City tiến gần tới một chiếc sedan cao cấp hoàn hảo.
Vâng, bạn có thể mờ dần hoặc làm sáng sự xuất hiện của vết rạn da, gần tới điểm mà họ không gây chú ý.
Laura đứng ngoài sân nhìn đám mây tối sầm đang chuyển gần tới.
trong khi tiến gần tới Thập giá, chị làm mới lại lời cam kết yêu chồng mình đến suốt đời.
tiến gần tới mức 300 tỷ đô la.
Nhờ những lợi ích từ công cuộc đổi mới đang lan rộng trong toàn bộ nền kinh tế, Trung Quốc sẽ tiến gần tới mục tiêu trở thành một quốc gia có thu nhập cao".
chẳng hề tiến gần tới được đất hứa?
Sau khi đã hạ lãi suất gần tới 0%- nó buộc phải in tiền.
Cho nên nó tiến gần tới Đạo trong chỗ của bạn,