Examples of using Gắp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chủ yếu sử dụng đũa làm công cụ và, gắp….
Sau đó hắn lần lượt gắp cho từng đứa con.
Khi chúng ta có tâm, chúng ta nhận ra chúng ta đang gắp cái gì.
Rồi cô ấy cũng gắp một miếng trứng.
Không cố gắng lấy dị vật không nhìn được hoặc không dễ gắp.
Tôi còn nhớ một viên chức tòa đại sứ đã lái xe buýt quanh các đường phố Sài Gòn để“ gắp” lên vào phút chót những người Việt sắp lâm vào nguy hiểm.
Rapier chi tiết máy: gắp rapier, băng rapier,
Bạn gắp những miếng sushi bằng đũa
Cậu ta có thể đâm hoặc gắp đồ chỉ với tay trái,
bạn ăn cá: Gắp thịt và bỏ xương.
Khi gắp đồ ăn, đừng kén chọn,
Một lần nữa con cò gắp nó lên bằng cái mỏ của mình và bay đến cây lớn trên bờ ao mới đẹp.
trong đó các bác sĩ phải mất 45 phút để gắp các viên sỏi.
Thay vào đó, bạn nên gắp thức ăn vào bát của mình trước,
Khi chúng ta gắp một miếng rau,
Mẹ tôi cũng gắp thức ăn cho tôi
Ứng dụng gắp hàng lên Pallet với khả năng gắp từ 40kg cho đến 1300kg, tầm với tối đa hơn 3,2 met.
Sử dụng đũa, thực khách gắp một lượng nhỏ mỳ soba từ khay
Phong cách ăn uống lịch sự nhất là, gắp thức ăn vừa đủ cho vào bát, kế đó mới ăn.
Với hầu hết các loài cichlid ấp miệng, trứng được gắp liền bởi cá cái sau khi cá đực thụ tinh cho chúng.