GẮP in English translation

picking
chọn
nhặt
lấy
cầm
đón
nhận
hái
nhấc
bắt
bế
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
grippers
kẹp
bộ kẹp kẹp
tay
grab
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy
removed
loại bỏ
xóa
tháo
gỡ bỏ
lấy
xoá
ra
cởi
bỏ đi
pick
chọn
nhặt
lấy
cầm
đón
nhận
hái
nhấc
bắt
bế
swingarm
gắp sau

Examples of using Gắp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chủ yếu sử dụng đũa làm công cụ và, gắp….
Mostly use chopsticks as a tool and, gripping….
Sau đó hắn lần lượt gắp cho từng đứa con.
He then added one for each grandchild.
Khi chúng ta có tâm, chúng ta nhận ra chúng ta đang gắp cái gì.
When we are mindful, we recognize what we are picking up.
Rồi cô ấy cũng gắp một miếng trứng.
She too then takes a piece of egg.
Không cố gắng lấy dị vật không nhìn được hoặc không dễ gắp.
Don't try to remove an object that isn't visible or easily grasped.
Tôi còn nhớ một viên chức tòa đại sứ đã lái xe buýt quanh các đường phố Sài Gòn để“ gắp” lên vào phút chót những người Việt sắp lâm vào nguy hiểm.
I remember an embassy official who drove a bus through the streets of Saigon picking up endangered Vietnamese up until the end.
Rapier chi tiết máy: gắp rapier, băng rapier,
Rapier machine parts: rapier grippers, rapier tape,
Bạn gắp những miếng sushi bằng đũa
You grab the pieces of sushi with the chopsticks
Cậu ta có thể đâm hoặc gắp đồ chỉ với tay trái,
He could stab or grab things with just his left hand, but he always dropped
bạn ăn cá: Gắp thịt và bỏ xương.
like you eat fish: Eat the meat and pick out the bones.
Khi gắp đồ ăn, đừng kén chọn,
And when grabbing food, don't be choosy;
Một lần nữa con cò gắp nó lên bằng cái mỏ của mình và bay đến cây lớn trên bờ ao mới đẹp.
Again the crane picked him up in his beak and flew to the big tree on the shore of the beautiful new pond.
trong đó các bác sĩ phải mất 45 phút để gắp các viên sỏi.
of which 45 minutes have been spent for removing the stones.
Thay vào đó, bạn nên gắp thức ăn vào bát của mình trước,
Instead, you should put the food in your bowl first,
Khi chúng ta gắp một miếng rau,
When we pick up a piece of vegetable,
Mẹ tôi cũng gắp thức ăn cho tôi
Mama has been bringing my food and water to me
Ứng dụng gắp hàng lên Pallet với khả năng gắp từ 40kg cho đến 1300kg, tầm với tối đa hơn 3,2 met.
Application to pick up pallet with the ability to pick from 40kg to 1300kg, the maximum range of more than 3.2 meters.
Sử dụng đũa, thực khách gắp một lượng nhỏ mỳ soba từ khay
Using chopsticks, the diner picks up a small amount of soba from the tray
Phong cách ăn uống lịch sự nhất là, gắp thức ăn vừa đủ cho vào bát, kế đó mới ăn.
Style diet is the most polite, just enough to pick up food into the bowl, then eat.
Với hầu hết các loài cichlid ấp miệng, trứng được gắp liền bởi cá cái sau khi cá đực thụ tinh cho chúng.
With most mouth brooding cichlid species the eggs are immediately picked up by the female after the male fertilizes them.
Results: 82, Time: 0.0459

Top dictionary queries

Vietnamese - English