Examples of using Gặp gỡ trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hằng ngày họ gặp gỡ trong các bệnh nhân không chỉ trong các thân xác mang sự yếu đuối,
Chỉ được rót đầy bằng mầu sắc gặp gỡ trong bạn, và thế rồi ở điểm gặp gỡ, tập trung.
Bạn cũng nên thiết lập một điểm gặp gỡ trong trường hợp bạn bị tách khỏi nhóm.
Suy nghĩ về việc gặp gỡ trong đời thực,
Demi Lovato gặp gỡ trong chương trình Barney& Friends khi mới 7 tuổi.
Cả hai vô tình gặp gỡ trong công viên, và họ dành cả buổi tối bên nhau.
Mọi người thường thấy rằng việc gặp gỡ trong những nhóm này là một cách tốt để mỗi người biết được người khác đang phải trải qua những khó khăn hay cảm xúc gì.
Suy nghĩ về việc gặp gỡ trong đời thực,
Tôi nói rằng các anh phải thêm hoạt động gặp gỡ trong không gian vào suy nghĩ của mình, để đơn giản hóa nhiệm vụ và quản lý năng lượng tốt hơn"- Houbolt kể.
Quyết tâm của con là không phán xét những người con gặp gỡ trong ngày, nhưng nhìn thấy nơi họ dung mạo của Chúa.
Hai người gặp gỡ trong một quán căng tin ở Cornell,
Gặp gỡ trong một sans thân mật hơn chó sẽ dẫn đến cuộc trò chuyện sâu sắc hơn và hy vọng rằng sẽ dẫn đến một cái gì đó nhiều hơn.
Họ thậm chí còn ở Nam Cực, gặp gỡ trong các tổ chim và tại các trạm khoa học địa phương.
Tôi thích giữ những kỷ niệm đẹp về những nguời tôi gặp gỡ trong đời.
Con cũng dốc lòng lắng nghe Chúa nói với con qua những người con gặp gỡ trong ngày.
Nó áp dụng với nhiều người nổi tiếng và các nhà chính trị gia, ngoài ra còn được áp dụng với những người bình thường bạn gặp gỡ trong công việc hay trường học.
hiện diện suốt gặp gỡ trong phòng khách riêng của thủ tướng.
rất giống với gặp gỡ trong thực tế.
Tôi đặc biệt nghĩ đến những chính phủ sẽ gặp gỡ trong những tháng sắp tới để làm mới lại cam kết quyết tâm dẫn đưa hành tinh của chúng ta đến với sự sống, không phải đến với cái chết.
Thay vì gặp gỡ trong các quán bar