GARBAGE in English translation

garbage
rác
thải

Examples of using Garbage in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn đã quen thuộc với các generations khác nhau trên heap và cách thức hoạt động của garbage collection trong java
If you are familiar with different generations on heap and How garbage collection works in java
Quy mô của vấn đề được minh họa bởi Great Pacific Garbage Patch, một ngọn núi có khoảng 87.000 tấn chất thải nhựa trong lãnh thổ đại dương giữa Hawaii và California.
The scale of the issue is exemplified by the Great Pacific Garbage Patch, which is a mountain of some 87,000 tons of plastic waste in the ocean territory between Hawaii and California.
Sau các cuộc thử nghiệm, Hệ thống 001 sẽ được kéo đến“ Mảng rác lớn Thái Bình dương”( Great Pacific Garbage Patch), cách bờ khoảng 1.200 hải lý,
After the trials, System 001 will be towed out to the Great Pacific Garbage Patch, approximately 1200 nautical miles offshore, where it will be launched for the first
after you handle garbage or fecal matter,
after you touch a sick person, after you handle garbage or fecal matter,
Verbage là garbage.
Verbage is garbage.
Định nghĩa chuẩn của tràn bộ nhớ là kịch bản xảy ra khi các Object không còn được sử dụng nữa bởi ứng dụng, nhưng Garbage Collector không thể xoá chúng khỏi bộ nhớ đang hoạt động- Bởi vì chúng vẫn đang được tham chiếu.
The standard definition of a memory leak is a scenario that occurs when objects are no longer being used by the application, but the Garbage Collector is unable to remove them from working memory- because they're still being referenced.
Chú ý cách garbage collector dừng khả năng thu thập xung quanh thời điểm 1 phút 40 giây,
Notice how the garbage collector stopped being able to reclaim memory around 1:40, and notice the memory leak; the number of
Bấy giờ anh lái taxi dạy tôi bài học này, tôi gọi nó là:' The Law of the Garbage Truck'- Quy luật của xe rácAnh giải thích rằng nhiều người cứ như là xe rác vậy.
This is when my taxi driver taught me what I now call,‘Law of the Garbage Truck' He explained that many people are like garbage trucks.
Android cung cấp một- bộ quản lý bộ nhớ- Nhiệm vụ của nó là quyết định những đối tượng nào không còn được sử dụng nữa, khi đó, GC( garbage collector) sẽ giải phóng những vùng nhớ không còn được về lại bộ nhớ heap.
Android provides a managed memory environment- when it determines that your app is no longer using some objects, the garbage collector releases the unused memory back to the heap.
Android cung cấp một- bộ quản lý bộ nhớ- Nhiệm vụ của nó là quyết định những đối tượng nào không còn được sử dụng nữa, khi đó, GC( garbage collector) sẽ giải phóng những vùng nhớ không còn được về lại bộ nhớ heap.
Android provides a managed memory environment-when it determines that your app is no longer using some objects, the garbage collector releases the unused memory back to the heap.
ông đã tìm ra nguyên nhân:“… một cái gì đó đang diễn ra với Garbage Collector.“.
Gitlab bug report for the issue, it seems he's found the cause:“… something is going on with the Garbage Collector.”.
khái niệm“ garbage in, garbage out”( tiếng Anh thường gọi là“ nguồn đầu tiên”)
the notion of“garbage in, garbage out”(also called“source-first”) in a hi-fi system was a challenge to the conventional wisdom of the day,
Trong tập Garbage Island, ở một hoạt cảnh về tương lai vào năm 2021,
In Garbage Island, in a scene that flashes forward to 2021,
Slat phát biểu:“ Bây giờ, chúng ta có một hệ thống khép kín trong Great Garbage Patch đang sử dụng các lực lượng tự nhiên của đại dương để tập trung nhựa một cách thụ động… Điều này khiến chúng ta đủ tự tin vào ý tưởng chung để tiếp tục thực hiện dự án này”.
Daksha Morjaria quotes Slat saying,“We now have a self-contained system in the Great Pacific Garbage Patch that is using the natural forces of the ocean to passively catch and concentrate plastics… This now gives us sufficient confidence in the general concept to keep going on this project.”.
Bây giờ, chúng ta có một hệ thống khép kín trong Great Garbage Patch đang sử dụng các lực lượng tự nhiên của đại dương để tập trung nhựa một cách thụ động… Điều này khiến chúng ta đủ tự tin vào ý tưởng chung để tiếp tục thực hiện dự án này”.
We now have a self-contained system in the Great Pacific Garbage Patch that is using the natural forces of the ocean to passively catch and concentrate plastics… This now gives us sufficient confidence in the general concept to keep going on this project.”.
Ngày 23 tháng 1 năm 2015, Garbage xác nhận trên trang Facebook của nhóm họ vừa hoàn thành 2 bài mới cho Ngày Ghi Âm năm 2015;
On January 23, 2015, Garbage confirmed on their Facebook page that they completed two new songs for Record Store Day 2015;"The Chemicals", which features vocals
Garbage Video, một tập hợp những MV quảng bá hình ảnh trong album, được phát hành vào tháng 11 năm 1997.[ 44] Garbage được đề cử 1 giải Grammy cho hạng mục Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất,
Garbage Video, a compilation of the album's promotional videos, was released in November 1996.[47] Garbage was nominated for the Grammy Award for Best New Artist, while"Stupid Girl" received two
đề nghiêm trọng như tạo nên Great Pacific Ocean Garbage Patch- một bãi chứa rác thải có kích thước của một lục địa- nơi mà số lượng đồ nhựa vượt quá số sinh vật phù du.
contributes to such devastating problems as the Great Pacific Ocean Garbage Patch, a floating mass of garbage the size of a continent where plastic outnumbers plankton.
Danh sách các buổi biểu diễn bằng giọng nói trong Phim hành động trực tiếp Năm Tiêu đề Vai diễn Ghi chú 1987 The Garbage Pail Kids Movie Greaser Greg
List of voice performances in Live-Action Movies Year Title Role Notes 1987 The Garbage Pail Kids Movie Greaser Greg and Nat Nerd 1988 Who Framed Roger Rabbit Bullet 2 and Lion from Tom
Album của Garbage.
Albums by Garbage.
Results: 314, Time: 0.0196

Top dictionary queries

Vietnamese - English