Examples of using Gaul in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu làng trú ngụ của tướng người Hung là một làng Gaul, thì tướng có thể thấy quân đội Gaul khi họ được gửi đi thám hiểm.
Ví dụ như Julius Caesar phần lớn phải dựa vào kị binh Gaul và Đức để thực hiện cuộc chinh phục xứ Gaul( năm 58- 51 TCN).
Sau cuộc chinh phục Gaul, Maximus đã tiến đến giao tranh với đối thủ chính của ông, Gratianus, người mà ông đã đánh bại gần Paris.
Severus đã không thể ổn định được tình hình và trở lại Gaul, gặp Valentinianus tại Samarobriva.
sau đó Thống đốc Gaul.
Caesar sau đó chấp nhận ông ta tham gia về phe mình và cho ông chức thống đốc Gaul khi ông rời đi châu Phi trong việc săn đuổi Cato và Metellus Scipio.
làng này thuộc về tộc Gaul.
Sau cuộc hội ngộ này, Giám mục Hilary đã cấp cho Martin một miếng đất để xây dựng những gì mà có thể là một tu viện đầu tiên ở Gaul.
làng Natar bị chinh phục sẽ đổi thành tộc Gaul.
Severus đã không thể ổn định được tình hình và trở lại Gaul, gặp Valentinianus tại Samarobriva.
Đi qua các quốc gia tiêu biểu nhất từ những cuộc phiêu lưu của Asterix, từ làng Gaul đến Ai Cập qua trại Roman Compendium,
Người Alamanni nhanh chóng nắm lấy cơ hội tiến hành một cuộc xâm lược lớn nhằm vào Gaul và miền Bắc Italia.
Caesar sau đó chấp nhận ông ta tham gia về phe mình và cho ông chức thống đốc Gaul khi ông rời đi châu Phi trong việc săn đuổi Cato và Metellus Scipio.
Ara Pacis( The Altar of Peace) do đại đế Augustus xây vào năm thứ 9 BC sau chiến thắng Gaul& Hispania.
Năm 52 TCN, quân La Mã dưới sự lãnh đạo của Julius Caesar phải đối mặt với 6 vạn quân Gaul.
Người ta cho rằng nghĩa" miễn" được chấp nhận do sau khi chinh phục Gaul, chỉ có người Frank được miễn thuế.
phải rời khỏi Gaul.
Một nghị định vào đầu thế kỷ thứ 6 ở Carthage hoặc phía nam Gaul cấm các giáo sĩ để tóc
giao lại việc bảo vệ Gaul cho Julianus và cấp dưới.
Rất nhiều người tin rằng tinh dịch của Gaul có thể cạnh tranh với thần Jupiter.