Examples of using Gen in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đối giữa các gen này.
Cô và Molly đi đến sự kiện ra mắt cho Gen 6 Q- Bots.
Xét nghiệm này có thể xác định hàng trăm rối loạn gen và nhiễm sắc thể.
Thay vào đó, hơn 90% bộ gen người có thể không được sử dụng.
Chờ thế hệ Next Gen bùng nổ.
Cả Hai Bộ Gen.
( 5) Gen gây bệnh là gen lặn.
Nó thuộc về gen rồi.
Phụ nữ vẫn có thể mang và truyền gen.
Với nhiều gen.
Lipid cũng đóng vai trò dấu hiệu để khởi động gen.
Ta học đươc từ một cao nhân tên Gen.
Nhà di truyền học là nhà khoa học nghiên cứu gen, gồm gen đột biến.
Hay là vào phòng thí nghiệm gen?
Ta sẽ đến phòng thí nghiệm gen.
Để giải mã nó và gỡ cài đặt ứng dụng gen sign từ điện thoại.
Đợt mình mua Gen 1.
ra ngoài( Gen 39: 11- 12).
Phù nề thận và gen gan;
Có ít nhất 70 đoạn mã đọc mở trong gen.