GHẾ CỦA MÌNH in English translation

his chair
ghế của mình
chiếc ghế của ông
ghế của anh ta
cái ghế của ông
cái ghế hắn đang ngồi
chiếc ghế ấy
his seat
chỗ ngồi của mình
ghế của mình
vị trí của mình
chỗ ngồi của ông ta
chỗ cho anh ta

Examples of using Ghế của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jack là người đầu tiên rời khỏi ghế của mình.
Mike was the first one out of his chair.
Chốt cửa sổ quá cao đối với ta để với đến từ ghế của mình.
Too high for me to see well from my wheelchair.
Giờ anh nhắc thì…” Agnese cau mày trên ghế của mình.
Now that you mention it…” Agnese frowned in her chair.
Suốt lúc đó, cô gái Elite cười toe toét trên ghế của mình.
All the while, the Elite girl grinned in her seat.
Nó khiến mọi người nhảy khỏi ghế của mình".
We all jumped from our chairs.”.
Chào, Clay. Để cháu giúp ông đến ghế của mình.
Let me help you to your chair. Hey, Clay.
Xin lỗi? Chúng tôi yêu cầu cô ngồi yên ở ghế của mình.
Excuse me? We kindly ask that you stay in your seats.
Chào, Clay. Để cháu giúp ông đến ghế của mình.
Hey, Clay. Let me help you to your chair.
Không, tôi sẽ không ngồi trên ghế của mình.
No I am not gonna sit in my seat.
Scotty? Scotty! Đó là ghế của mình.
Scotty? Scotty! That was my seat.
Scotty? Scotty! Đó là ghế của mình.
Scotty! That was my seat. Scotty?
Không, tôi sẽ không ngồi trên ghế của mình.
No, I'm not going to sit in my seat.
Xin lỗi? Chúng tôi yêu cầu cô ngồi yên ở ghế của mình.
Excuse me. I kindly ask you to stay in your seats.
Ai đó đã ngồi trên ghế của mình.
Somebody's been sitting in my chair.
Cả đàn ông và phụ nữ đều có thể tự kéo ghế của mình.".
Both men and women can pull out their own chairs.".
Cả lớp đã sẵn sàng chuẩn bị, giáo sư nhấc ghế của mình lên, đặt nó lên bàn
The class was seated and ready to begin when the professor picked up his chair, plopped it on top of his desk
sẵn sàng chuẩn bị, giáo sư nhấc ghế của mình lên, đặt nó lên bàn và viết lên bảng.
ready to go when the professor picked up his chair, plopped it on top of his desk and wrote on the board.
Homer đặt ghế của mình ở vùng biển ngoài Aegae( có lẽ là Aegae, Achaea, nơi Poseidon có cung điện của ông).
Homer places his seat in the waters off Aegae(presumably Aegae, Achaea, where Poseidon had his palace).
một cậu bé 10 tuổi nhấc ghế của mình lên, xoa hai tay vào nhau,
one ten-year old boy pulled up his chair, rubbed his hands together,
Trong khi Dino đang ngồi trên ghế của mình, anh đã suy nghĩ về demon mình gặp trước đó.
While Dino was sitting on his seat, he was thinking about the monster he had met earlier.
Results: 182, Time: 0.0267

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English