Examples of using Ghế của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jack là người đầu tiên rời khỏi ghế của mình.
Chốt cửa sổ quá cao đối với ta để với đến từ ghế của mình.
Giờ anh nhắc thì…” Agnese cau mày trên ghế của mình.
Suốt lúc đó, cô gái Elite cười toe toét trên ghế của mình.
Nó khiến mọi người nhảy khỏi ghế của mình".
Chào, Clay. Để cháu giúp ông đến ghế của mình.
Xin lỗi? Chúng tôi yêu cầu cô ngồi yên ở ghế của mình.
Chào, Clay. Để cháu giúp ông đến ghế của mình.
Không, tôi sẽ không ngồi trên ghế của mình.
Scotty? Scotty! Đó là ghế của mình.
Scotty? Scotty! Đó là ghế của mình.
Không, tôi sẽ không ngồi trên ghế của mình.
Xin lỗi? Chúng tôi yêu cầu cô ngồi yên ở ghế của mình.
Ai đó đã ngồi trên ghế của mình.
Cả đàn ông và phụ nữ đều có thể tự kéo ghế của mình.".
Cả lớp đã sẵn sàng chuẩn bị, giáo sư nhấc ghế của mình lên, đặt nó lên bàn
sẵn sàng chuẩn bị, giáo sư nhấc ghế của mình lên, đặt nó lên bàn và viết lên bảng.
Homer đặt ghế của mình ở vùng biển ngoài Aegae( có lẽ là Aegae, Achaea, nơi Poseidon có cung điện của ông).
một cậu bé 10 tuổi nhấc ghế của mình lên, xoa hai tay vào nhau,
Trong khi Dino đang ngồi trên ghế của mình, anh đã suy nghĩ về demon mình gặp trước đó.