Examples of using Của con mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Giúp các ông bố bà mẹ biết được giới tính của con mình.
Thậm chí cô nhiều lần bị nhầm tưởng là bạn gái của con mình.
Đó là sự chọn lựa của con mình.
Không ngờ đó là lần cuối tôi nghe được giọng nói của con mình".
Nhưng chúng tôi luôn luôn tôn trọng quyết định của con mình.
Thế nên, cô đã che đi mặt của con mình.
Raunigk không lo sợ cho sức khỏe của mình  cũng như của con mình.
Chúng ta vui sướng ngắm nhìn nụ cười đầu tiên của con mình.
Vì sự an toàn của con mình.
Tôi cũng không ngạc nhiên về việc làm của con mình.
Đừng lo lắng quá nhiều về sức ăn của con mình.
Sẽ làm ảnh hưởng đến tương lai của con mình.
Không người cha nào ghen tỵ trước tài năng của con mình.
Có người mẹ nào lại không nghĩ đến tương lai của con mình.
Cô là tấm gương của con mình.
Làm thế nào để lưu trữ những bức ảnh của con mình?
Thế gian này chẳng có người cha nào nỡ lấy đi sự sống của con mình.
Đó là sự lựa chọn của con mình.
Chị nghe được giọng nói của con mình!
Không cha mẹ nào chuẩn bị cho cái chết của con mình.