Examples of using Ghềnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở đây, bạn có thể thấy mình đi bè xuống một con sông ghềnh, đi bộ đường dài một đường mòn đầy thách thức, hoặc đơn giản là tham gia trong sự uy nghi của vùng quê xinh đẹp.
Thật xúc động khi nhìn lại và thấy được sự tiến bộ của chính bạn- nhìn xuống con đường lên núi gập ghềnh mà bạn vừa mới đi qua và nhìn thấy mình thật sự đạt được điều gì đó!
kéo những chiếc thuyền vượt qua tám km ghềnh và đá bằng dây thừng và tay.
kéo những chiếc thuyền vượt qua tám km ghềnh và đá bằng dây thừng và tay.
các cơn gió mùa, do đó cung cấp một số đoạn ghềnh khó khăn nhất.
để phá một loạt ghềnh ở đông bắc Thái Lan để cải thiện thủy vận và mậu dịch.
cây gõ bác đồng, ghềnh bến cự, trung tâm cứu hộ gấu.
sự xuất hiện của cát và ghềnh, cái chết của nhiều con cá trên bãi cát
Ngoài những lý do không thể nghi ngờ về quan ngại môi trường liên quan đến vấn đề liệu ghềnh Khon Pi Luang có thể bị xóa
sản phẩm qua ghềnh, đập nước, dòng nước
thậm chí cả ghềnh loại IV trong mùa xuân chạy trốn;
Thác ghềnh là khi mặt nước rất là gập ghềnh. .
Còn nhớ con ghềnh chứ?
Đường đến vinh quang luôn gập ghềnh.
Cô đã từng đổ thác ghềnh chưa?
Mọi thác ghềnh sẽ được lấp đầy.
Con đường tới chiến thắng luôn gập ghềnh.
Phải. Gần tới đoạn ghềnh thác rồi.
Gần tới đoạn ghềnh thác rồi. Phải.