BUMPY in Vietnamese translation

['bʌmpi]
['bʌmpi]
bumpy
bé bướu
khó khăn
difficult
hard
tough
hardship
tricky
trouble
rough
uphill
arduous
challenging
mấp mô
bumpy
xóc
shock absorbers
damping
bumpy
jolts
gập gềnh

Examples of using Bumpy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bumpy is good.
Bumpkin là rất tốt.
No bumpy skin after the surgery by dissolving fat.
Không có da gồ ghề sau khi phẫu thuật bằng cách hòa tan chất béo.
If the body contouring correction is needed for bumpy skin.
Nếu điều chỉnh tạo hình cơ thể là cần thiết cho những vùng da gồ ghề.
Until then, unfortunately, we will be on a very bumpy road.
Vì vậy đương nhiên là chúng tôi sẽ tiến vào một đoạn đường rất bằng phẳng.
The road may be long and bumpy for all the players.
Tuy nhiên chặng đường này có lẽ vẫn còn khá dài và gian nan đối với các game thủ.
We're gonna miss you, Bumpy.
Bọn tao sẽ nhớ mày, Bé Bứu.
It wasn't bumpy.
Đó không phải là Bumpty.
Bumpy Johnson was a Robin Hood gangster who was linked with the Genovese crime family
Bumpy Johnson là một tay xã hội đen Robin Hood, người có liên
And if he was with Bumpy for so long, that means he would have spent a lot of time with Italians, definitively long enough to learn that much.
Mà nó ở với Bumpy lâu thế Thì nó đã đi với bọn Ý rât nhiều Đủ nhiều để học được.
Or when the Indominus rex attacked. I didn't know what to do about Ben, or Bumpy.
Em không biết phải làm gì với Ben, Bé Bướu, hay lúc con Indominus rex tấn công.
President Donald Trump seemed to get off to a bumpy start with the company, criticizing Boeing's Air Force One contract before entering office.
Tổng thống Donald Trump dường như đã có một khởi đầu khó khăn với công ty, khi chỉ trích hợp đồng mua Air Force One trước khi bước vào Nhà Trắng.
Simogo the studio has created many great games like Bumpy Road or platform games are rated very high as Beat Sneak Bandit.
Year WalkSimogo studio đã tạo ra nhiều tựa game tuyệt vời như Bumpy Road hay một tựa gameplatform được đánh giá rất cao như Beat Bandit Sneak.
Strawberry tongue is when the tongue is red and bumpy, making it look like the skin of a strawberry.
Lưỡi dâu là khi lưỡi có màu đỏ và mấp mô, làm cho nó trông giống như vỏ của quả dâu tây.
I'm sure Bumpy didn't say anything to you,
Chắc Bumpy ko nói gì với mày
The last two years of the Obama administration is going to be bumpy.
Hai năm cuối trong nhiệm kỳ của Tổng thống Bush sẽ trở nên rất khó khăn.
It's a bumpy ride that can take up to an hour and a half depending on the last time it rained.
Đó là một chuyến đi rất xóc và có thể mất tới 1,5 tiếng tùy thuộc vào thời gian mưa lần cuối.
Dry skin all over the body or areas of bumpy skin on the back of the arms
Khô da trên khắp cơ thể hay những vùng da mấp mô trên mặt sau của cánh tay
That if anything ever happened to him, I'm sure Bumpy didn't say anything to you,
Chắc Bumpy ko nói gì với mày
I have had a bumpy life with no family and one friend.
Không có gia đình và chỉ một người bạn. Tôi đã có một cuộc sống khó khăn.
And if he was with Bumpy for so long, that means he would have spent a lot of time with Italians.
Và nếu hắn đã ở bên Bumpy lâu đến thế, có nghĩa là hắn đã có nhiều thời gian với dân Ý.
Results: 333, Time: 0.0437

Top dictionary queries

English - Vietnamese