GIÁNG SINH in English translation

christmas
giáng sinh
noel
dịp lễ giáng sinh
nativity
giáng sinh
chúa giáng sinh
hang đá
chúa
máng cỏ giáng sinh

Examples of using Giáng sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giáng sinh năm 2014, Peter đột nhiên cảm thấy không được khỏe.
Around Christmas 2010, Peter started to feel unwell.
Giáng sinh với trẻ em có gì đặc biệt.
There's something different about Christmas with children.
Giáng sinh đến, cả hai đều không có tiền để mua quà cho nhau.
On Christmas Eve, the two have no money to buy gift for one another.
Giáng sinh luôn vui hơn vì con có hai người dành cho bố mẹ!
Christmases were always more fun because I had the two of you for parents!
Thì Ngài sẽ giáng sinh thật uy linh.
Then you will really have Christmas.
Tôi sẽ ăn tối Giáng sinh ở nhà của chị tôi.
We will have Christmas dinner at our daughter's house.
Giáng sinh, thế giới.
By Christmas, the world.
Giáng sinh đó!
It's Christmas!
Giáng sinh vào tháng Bảy!
Yeah, Giáng sinh đúng không?
That is Christmas, right?
Trông: Giáng sinh ở rạp xiếc!
It's Christmas at the Circus!
Ngày Giáng sinh không phải là ngày để đi chơi.
But the day after Christmas is not the day to give.
Giáng sinh vào tháng Bảy!
It is Christmas in July!
Giáng sinh và tất cả các.
With Christmas and all.
Giáng sinh hạnh phúc của Mariah Carey.
A Merry Christmas for Mariah Carey.
Yeah, Giáng sinh đúng không?
Well, it is Christmas, right?
Ngày mai Giáng Sinh rồi nên mọi người nghỉ hết tuần này đi!
It's Christmas Eve, and all of us have this week off!
Giáng sinh của Tom và Jerry.
The Christmas Eve Tom and Jerry.
Giáng sinh tại Thụy Sĩ.
This is Christmas in Switzerland.
Yeah, Giáng sinh đúng không?
It's Christmas, right?
Results: 21308, Time: 0.028

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English