Examples of using Giáng sinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giáng sinh năm 2014, Peter đột nhiên cảm thấy không được khỏe.
Giáng sinh với trẻ em có gì đặc biệt.
Giáng sinh đến, cả hai đều không có tiền để mua quà cho nhau.
Giáng sinh luôn vui hơn vì con có hai người dành cho bố mẹ!
Thì Ngài sẽ giáng sinh thật uy linh.
Tôi sẽ ăn tối Giáng sinh ở nhà của chị tôi.
Giáng sinh, thế giới.
Giáng sinh đó!
Giáng sinh vào tháng Bảy!
Yeah, Giáng sinh đúng không?
Trông: Giáng sinh ở rạp xiếc!
Ngày Giáng sinh không phải là ngày để đi chơi.
Giáng sinh vào tháng Bảy!
Giáng sinh và tất cả các.
Giáng sinh hạnh phúc của Mariah Carey.
Yeah, Giáng sinh đúng không?
Ngày mai Giáng Sinh rồi nên mọi người nghỉ hết tuần này đi!
Giáng sinh của Tom và Jerry.
Giáng sinh tại Thụy Sĩ.
Yeah, Giáng sinh đúng không?