GIÚP TẤT CẢ in English translation

help all
giúp tất cả
allow all
cho phép tất cả
giúp tất cả
make all
làm cho tất cả
tạo ra tất cả
thực hiện tất cả các
khiến tất cả
đưa ra tất cả các
biến tất cả
giúp mọi
khiến mọi việc trở nên
kiếm tất cả
helps all
giúp tất cả
helping all
giúp tất cả
helped all
giúp tất cả
relieve all
làm giảm tất cả

Examples of using Giúp tất cả in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giữ một trọng lượng khỏe mạnh giúp tất cả các yếu tố sức khỏe cũng như giảm nguy cơ mắc bệnh tim.
Keeping a healthy weight helps all factors of health as well as reducing the risk of heart disease.
Sự tĩnh lặng và trung tâm này giúp tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống của chúng ta vì nó cho phép chúng ta khai thác nội tâm của mình nhiều hơn.
This stillness and centeredness helps all areas of our lives as it allows us to tap into our inner self more.
Có thể nhìn về phía tươi sáng giúp tất cả chúng ta vượt qua những thách thức
Being able to look on the bright side helps all of us to get on top of challenges
Để giải quyết vấn đề này, nhóm Monoreto cung cấp một nền tảng giúp tất cả người dùng kiếm được từ việc sử dụng nó.
To solve this problem, the Monoreto team offers a platform that helps all users earn from using it.
Điện thoại di động đang giúp tất cả chúng ta có được mối quan hệ nhanh chóng
Mobile phones are allowing all of us to have an instant, always-on relationship with the internet and with content,” says Paul Yanover,
Họ sẽ giúp tất cả mang lại cho người xem nhiều hơn đến kênh YouTube của bạn và vào kênh của cộng tác viên của bạn, quá.
They will all help bring more viewers to your YouTube channel and to your collaborator's channel, too.
Hầu hết mẫu xe hiện đại đều có dây cu- roa cam( timing belt) hoặc dây xích giúp tất cả bộ phận của động cơ chạy trơn tru.
Most modern cars have a timing belt or chain, which makes all the moving parts of your engine run smoothly.
Tôi không thể giúp tất cả nhưng thường tôi sẽ hiến cho 2- 5 người mỗi tháng.
I can't help everyone but I usually donate to between two and five people every month.”.
Tôi muốn giúp tất cả những học sinh vui vẻ,
I wanted to help all of the happy, friendly, intelligent,
Chiến dịch nhằm giúp tất cả mọi người, kể cả người Công giáo, sống“ thanh thản”
The campaign aims to help all people, including Catholics,“serenely” live the reality of migration,
Lần tụng niệm này cũng sẽ giúp tất cả kẻ thù,
This recitation will also let all of our enemies, relative and creditors be reborn
Tôi không thể giúp tất cả bọn họ nhưng tôi thường hiến tặng tinh trùng cho từ 2 đến 5 người mỗi tháng”, Gordy cho biết.
I can't help everyone but I usually donate to between two and five people every month,' he said.
Chương trình này giúp tất cả nhân viên có cơ hội hiểu rõ hơn về văn hóa tập thể, phương châm kinh doanh, tầm nhìn và sứ mệnh của ngân hàng.
This program provides all employees the opportunity to understand the teamwork culture, business principals, vision and mission of the bank.
Một mạnh mẽ công cụ giám sát điện thoại di động có thể giúp tất cả điện thoại thông minh để ghi lại các hoạt động mỗi ngày.
A powerful cell phone surveillance tool can help every smart phone to record their activities every day.
Tôi muốn giúp tất cả những học sinh vui vẻ,
I wanted to help all of the happy, friendly, intelligent,
Thánh Josephine Bakhita, xin hãy giúp tất cả những người đang bị kìm kẹp trong tình trạng nô lệ.
O Saint Josephine Bakhita, assist all those who are entrapped in slavery.
Sophie Hobbs cho biết:“ Tôi muốn giúp tất cả phụ huynh biết rằng, hãy làm ơn,
Sophie said,‘I want to make all parents aware please please keep warm in the cold weather
Một hệ thống ERP được tạo thành từ các ứng dụng và công cụ giúp tất cả các khu vực kinh doanh của bạn giao tiếp với nhau hiệu quả hơn.
ERP systems are made up of tools and applications that aid all aspects of your enterprise to communicate with one another more efficiently.
giúp tất cả chúng ta, kể cả tôi, để chống lại khuynh hướng phân biệt hóa.
And it's to help all of us, myself included, to counteract the tendency to otherize.
Sự ủng hộ của bạn sẽ bảo đảm rằng chúng tôi tiếp tục giúp tất cả các bệnh nhân,
Your support will ensure we continue to help every patient, match every need
Results: 205, Time: 0.0427

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English