Examples of using Giặc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Biết ai không là giặc?
Chối bỏ phương tây đánh thắng giặc nhật.
Ông là giặc.
Sử dụng máy tính tự động tiên tiến. Toàn bộ máy Seiko giặc.
kẻ thua gọi là giặc.
Do nhiều thuyền giặc bị cháy,
Khi các ngươi nghe nói về giặc và nghe tiếng đồn về giặc, thì đừng bối rối:
mặc nó chết trong tay giặc.
Các ngươi sẽ nghe nói về giặc và tiếng đồn về giặc: hãy giữ mình,
và đánh giặc cho chúng tôi.”.
gọi tên đúng nhất là“ giặc”.
Miệng nó trơn láng như mỡ sữa, Nhưng trong lòng có sự giặc giã. Các lời nó dịu dàng hơn dầu,
Khi các ngươi nghe nói về giặc và nghe tiếng đồn về giặc, thì đừng bối rối:
đi trước đầu chúng tôi, mà đánh giặc cho chúng tôi.
toàn dân đánh giặc” tại phường 5,
trong lòng có sự giặc giã. Các lời nó dịu dàng hơn dầu,
Năm trước, Phương Hữu Vọng chỉ là một tên giặc cỏ đơn thương độc mã.
( 1) Chúa Giê- su nói:“ Các ngươi sẽ nghe nói về giặc và tiếng đồn về giặc….
Hằng ngàn người dân thường tại Nga sô bị buộc tội thông đồng với‘ giặc' và xử tử trong thời trước thế chiến thứ hai.
vị tướng lãnh chẳng bao giờ đánh giặc một mình.