Examples of using Giọng nàng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khách-" Jenny bắt đầu nói, nhưng giọng nàng bị chìm đi vì người lính gác ở xa xa phía bên phải nàng đã nâng kèn lên và thổi một hồi xé tai.
Em mong là trận đấu hôm nay sẽ hay,” một lúc sau Frances nói, giọng nàng bắt chước giọng mình đã dùng lúc ăn sáng và lúc họ bắt đầu đi dạo.
từ chữ thứ năm trở đi, giọng nàng vỡ ra đứt ra như sợi dây đàn quá căng.
Nhớ giọng nàng.
Giọng nàng đau khổ.
Giọng nàng nhỏ hẳn lại.
Giọng nàng rất bình thản.
Hằng ngày con nghe giọng nàng.
Có hy vọng trong giọng nàng.
Có hy vọng trong giọng nàng.
Có hy vọng trong giọng nàng.
Giọng nàng gần như tuyệt vọng.
Giọng nàng gần như tuyệt vọng.
Giọng nàng gần như tuyệt vọng.
Cuối cùng giọng nàng cũng vỡ ra.
Anh hỏi khi nhận ra giọng nàng.
Cuối cùng giọng nàng cũng vỡ ra.
Giọng nàng gần như tuyệt vọng.
Giọng nàng gần như là mếu đi.