Examples of using Giờ hắn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế giờ hắn đang ở đâu?
Giờ hắn ở đây à?
Sao giờ hắn lại ở đây?
Giờ hắn đang tìm cách rời khỏi Ý.
Giờ hắn đang bắt cóc một phụ nữ và giữ ở nhà hắn. .
Giờ hắn phản bội bà bằng việc chọn đi cứu con gái bà, thay vì cứu bà.
Giờ hắn còn đe dọa chúng tôi.
Thật. Người hùng đó, giờ hắn ở đâu?
Lần cuối anh thấy hắn là khi nào và giờ hắn ở đâu?
Từ bấy giờ hắn cố tìm dịp tiện để nộp Ngài.”.
Sao giờ hắn lại trở thành bạn trai em là sao?
Nhưng giờ hắn ở đây như một nô lệ.
Giờ hắn đi rồi,
Giờ hắn có một đám địch nhân, có người trợ giúp sẽ tốt hơn nhiều.
Nhưng giờ hắn lại cho nàng tất cả.
Giờ hắn xem tin tức trên TV4.
Nhưng đến bây giờ hắn vẫn là một bầy tôi trung thành.
Giờ hắn đâu?
Giờ hắn biết có sổ sách,
Giờ hắn biết ta ở đây.