Examples of using Giờ lái xe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghỉ ngơi sau mỗi 2 giờ lái xe.
Nghỉ ngơi ít nhất 15 phút sau mỗi 3 giờ lái xe.
Bao gồm 15 phút nghỉ cho mỗi hai giờ lái xe.
Anh sẽ mất khoảng 5 giờ lái xe đến đây.
Từ Nayapul, mất một giờ lái xe đến Pokhara.
tôi thề không bao giờ lái xe nữa.
mất khoảng mười giờ lái xe.
Trường cách Indianapolis, Cincinnati hoặc Dayton khoảng một giờ lái xe.
Một giờ lái xe từ Queenstown qua Crown Range Road,
Wanaka là một thị trấn nhỏ khoảng một giờ lái xe từ Queenstown. có vô số các hoạt động cho outdoorsmen avid.
Nằm cách Siem Reap khoảng 1 giờ lái xe, ngôi đền Hindu giáo này được xây dựng vào thế kỉ thứ 10 để hiến tặng cho thần Shiva( Lord Shiva).
Khoảng một giờ rưỡi đến hai giờ lái xe từ Sydney( tùy thuộc vào nơi bạn sống và thời gian trong ngày) tới Terrigal.
Great Ocean Road khoảng 3 giờ lái xe từ Melbourne, sau bờ biển và núi.
Marne nằm cách Des Moines khoảng một giờ lái xe, hiện đang cung cấp đất miễn phí cho những cư dân mới muốn xây nhà ở đó.
Sierra College nằm ở chân đồi của dãy núi Sierra Nevada đẹp của miền Bắc California và là hai giờ lái xe từ San Francisco.
Sau 2 giờ lái xe trong rừng, 4 người đàn ông đã bỏ xe lại và chạy trốn bằng đường bộ.
Chỉ cách một giờ lái xe từ thị trấn Krabi,
Một bãi biển riêng biệt, 1 giờ lái xe bốn bánh qua các đường dốc đá
Handara Golf& Resort nằm trên miệng núi lửa đã tắt Bedugul cách Nusa Dua 2 giờ lái xe và 1 giờ từ Ubud.
Đáng chú ý, chúng tôi đã dành hơn mười giờ lái xe từ Paris đến Milan,