Examples of using Giờ thứ ba in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
dặn rằng: Vừa giờ thứ ba đêm nay, hãy sắm sẵn hai trăm quân, bảy mươi lính kỵ, hai trăm lính cầm giáo, đặng đi đến thành Sê- sa- rê.
Giờ thứ ba, ông ra và thấy có những người khác
Ước chừng giờ thứ ba, người chủ lại ra, thấy những kẻ
Ước chừng giờ thứ ba chủ ra, thấy những kẻ khác đứng không trong chợ,
Ðoạn, quản cơ đòi hai viên đội trưởng, dặn rằng: Vừa giờ thứ ba đêm nay, hãy sắm sẵn hai trăm quân, bảy mươi lính kỵ, hai trăm lính cầm giáo, đặng đi đến thành Sê- sa- rê.
30 giờ địa phương ngày thứ tư( 17: 30 giờ Thứ Ba).
hoặc: 2 m Trong giờ thứ ba, mực nước sẽ tăng thêm 3 phần mười hai trong tổng số( 12 m)
Lúc đóng đinh Ngài, là giờ thứ ba.
Lúc đóng đinh Ngài, là giờ thứ ba.
Chúa Giêsu bị đóng đinh vào giờ thứ ba.
Giờ thứ ba là khó khăn nhất đối với Thomas.
Đó là giờ thứ ba, và họ đóng đinh Ngài.
Vì thế" giờ thứ ba" sẽ là 9 giờ sáng.
Chúa bị đóng đinh vào giờ thứ ba- Mark 15: 25.
Khoảng giờ thứ ba, ông lại trở ra, thấy có những….
Chúa bị đóng đinh vào giờ thứ ba- Mark 15: 25.
Và hai lần họ nhìn thấy những con lạc đà trước giờ thứ ba.
Và hai lần họ nhìn thấy những con lạc đà trước giờ thứ ba.
Lúc chúng đóng đinh Người là giờ thứ ba( tức 9 giờ sáng).
Chào mọi người. Chúng tôi đang trụ vững giờ thứ ba ở trường Wilson.