Examples of using Giữa các nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Ông Erdogan đồng thời cảnh báo về" sự bất bình đẳng" giữa các nước có năng lực hạt nhân và những nước không làm suy yếu thế cân bằng toàn cầu.
Bấy giờ người ta sẽ nói giữa các nước rằng:“ CHÚA đã làm những việc vĩ đại cho họ.”.
Quan hệ giữa các nước tham gia Công ước này
Hãy thuật sự vinh hiển Ngài giữa các nước, Truyền các công việc lạ lùng Ngài giữa các dân.
Gần đây các cuộc xung đột chính trị nội bộ và những căng thẳng trong quan hệ giữa các nước ở khu vực đã cản trở tiến trình này.
Trong khi đó, những công nghệ tương tự sẽ tạo ra những con đường mới cho cuộc xung đột giữa các nước.
Biên giới giữa các nước vẫn còn đỏ rực,
Giữa các nước và trong lòng mỗi quốc gia sẽ tăng lên, khiến tự do của chúng ta.
Những khác biệt nhỏ về mức sinh giữa các nước- khi được nhân lên và theo thời gian- sẽ tạo nên một thế giới khác.
Chúng nó sẽ hoang vu ở giữa các nước hoang vu,
Sự khác biệt về giá giữa các nước là do các loại thuế
Những thay đổi chế độ, cũng như những căng thẳng bên trong và giữa các nước bị sức ép phải cải cách, gây ra sự bất trắc trong tương lai.
Chúng sẽ bị hoang vu ở giữa các nước bị hoang vu,
Mục tiêu của tổ chức này là khiến dòng chảy thương mại giữa các nước diễn ra thuận lợi, tự do, và ổn định nhất có thể.
Này 200meter dải đất giữa các nước và các tiêu đề tài sản được chia làm hai khu vực.
Sự khác biệt về giá giữa các nước là do các loại thuế
Thế giới đã chứng kiến sự tùy thuộc lẫn nhau giữa các nước có thể chuyển hóa thành sự lệ thuộc vào một đối tác cụ thể.
Châu Âu cũng xây dựng nhiều liên kết đường ống tốt hơn giữa các nước, để họ có thể vận chuyển khí qua lại mà vẫn giữ giá cạnh tranh.
Biên giới giữa các nước vẫn còn đỏ rực, hừng hực vì dây điện và những tràng súng liên thanh;
Nó cũng lan rộng giữa các nước, bắt đầu ở Guinea sau đó di chuyển qua biên giới đất liền đến Sierra Leone và Liberia.