Examples of using Gideon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là những gì Abel Gideon lo sợ, phải không?
Vậy ông phải biết rằng Gideon đã bắn trúng con rồng.
Uh… Gideon đâu?
Chẳng có gì ngoài Gideon Bible, tất nhiên, tôi đọc vì mê tín.
Gideon còn ở bệnh viện sao?
Vậy ông phải biết rằng Gideon đã bắn trúng con rồng.
Gideon đây.
Gideon đâu?
Hắn đến đây tìm Gideon và hắn tìm thấy cô ấy.
Nếu hắn đến đây tìm Gideon, có lẽ ông ấy đã tìm thấy hắn.
Người tạo ra một Gideon để trừng phạt họ.
Bánh lúa mạch đó chính là Gideon, con trai Joash.
Jehovah- Shalom là tên của bàn thờ Gideon dựng lên trong Ophrah.
Sword of Gideon.
Olivia đã mang thai khi Gideon qua đời.
Vì nhiều lý do,” Gideon bảo.
Rồi họ quay sang Gideon.
Như kiểu Gideon Bible.
Hãy nhìn Gideon.
Chúng tôi đang ở quỹ đạo đồng bộ trên thủ đô Gideon.