GIDEON in Vietnamese translation

ghêđêôn
gideon
giđêon
gideon

Examples of using Gideon in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That Gideon fabricated this food. You can't even tell.
Cô không thể nào đoán được rằng đồ ăn này là do Gideon chế tạo ra.
You can't even tell that Gideon fabricated this food.
Cô không thể nào đoán được rằng đồ ăn này là do Gideon chế tạo ra.
We should get back and call Gideon.
Ta nên về báo cho Gideon.
This has never been about what Gideon wants.
Việc này chưa bao giờ là vì ý muốn của Gideon.
We should to back and call gideon.
Ta nên về báo cho Gideon.
Asked by Gideon.
Hỏi bởi GideonE.
I still ain't heard why Gideon's burned down.
Tôi vẫn chưa biết vì sao tiệm của Gideon lại bị đốt.
God has kept His promise to Gideon.
Lời hứa Đức Chúa Trời ban cho Giôsuê.
When Gideon asked his army to leave if they were afraid,
Khi Ghêđêôn cho những kẻ run sợ rời khỏi,
Gideon won that day with those 300 men whom the Lord had chosen.
Ông Giđêon đã chiến thắng trong ngày hôm đó với 300 người mà Chúa đã chọn.
But Gideon said to them,"I will not rule over you,
Nhưng Ghêđêôn đáp cùng chúng rằng: Ta chẳng quản trị các ngươi,
So, Gideon told the soldiers that if they didn't think they were up for this battle they could leave; 20,000 left.
Vì thế, ông Giđêon nói với những người lính rằng nếu họ không nghĩ rằng họ sẵn sàng cho trận chiến này thì họ có thể bỏ đi; 20,000 người đã bỏ về.
When Gideon gathered an army to fight the enemies of Israel, he had 32,000 men with him.
Khi Ghêđêôn tập trung một đạo quân để đánh trận với các kẻ thù của dân Ysơraên, ông có ba mươi hai ngàn( 32.000) người.
But Gideon said to them,"I will not rule over you,
Nhưng Ghêđêôn đáp cùng chúng rằng: Ta chẳng quản trị các ngươi,
So Gideon took ten of his servants and did as Yahweh had commanded.
Ghêđêôn mang theo mười người trong hàng gia nhân và đã thi hành như Yavê phán dạy ông.
Even when the Lord encouraged him and promised to be with him, Gideon answered:“How can I save Israel?
Ngay khi Chúa Hằng Hữu khích lệ và hứa sẽ ở với ông, Ghêđêôn đã trả lời“ Làm sao tôi có thể cứu Ysơraên?
Even when the Lord encouraged him and promised to be with him, Gideon answered, in effect,''How can I save Israel?
Ngay khi Chúa Hằng Hữu khích lệ và hứa sẽ ở với ông, Ghêđêôn đã trả lời“ Làm sao tôi có thể cứu Ysơraên?
This can be nothing other than the sword of Gideon son of Joash, the Israelite.
Sự không thể là gì khác ngoài thanh kiếm của Ghêđêôn, con của Yôash, người Israel.
The call of God came to Gideon to deliver His people from the conquering armies of Midian.
Sự kêu gọi của Đức Chúa Trời đã đến với Ghêđêôn để giải cứu dân sự Ngài khỏi những đạo quân chinh phục của người Madian.
Then Gideon built an altar there to God and named it"God's Peace.".
Giêđêon liền dựng một bàn thờ dâng kính Chúa, và gọi bàn thờ đó là“ Bình an của Chúa”.
Results: 1446, Time: 0.0832

Top dictionary queries

English - Vietnamese