Examples of using Gustav in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ba tuổi của phụ nữ- Gustav Klimt.
Cái chết và sự sống- Gustav Klimt.
Xin lỗi vì dùng em tiếp cận Gustav. Làm ơn.
Chào, Gustav.
Tôi xem qua về cuộc đời Gustav.
Và là nơi Gustav ở.
Gt; Sự sống và cái chết, Gustav Klimt.
Đó là kiến trúc sư cùng người thiết kế Gustav Adolfskyrkan ở Sundsvall.
Gt; Sự sống và cái chết, Gustav Klimt.
Thời kỳ của người phụ nữ- Gustav Klimt, 1905.
Gt; Sự sống và cái chết, Gustav Klimt.
Thời kỳ của người phụ nữ- Gustav Klimt, 1905.
Đồng hồ treo tường Gustav Becker.
Thời kỳ của người phụ nữ- Gustav Klimt, 1905.
Cái chết và sự sống- Gustav Klimt.
Carl Gustav là súng phóng lựu vác vai cỡ nòng 84 mm được sản xuất bởi công ty Saab Bofors Dynamics( Thụy Điển).
Dàn hợp xướng thính phòng Gustav Sjokvist đến từ Thụy Điển sẽ biểu diễn nhiều tác phẩm của Thụy Điển cùng các nghệ sỹ Việt Nam.
Mùa xuân năm 1942, pháo Gustav lần đầu được sử dụng, trong cuộc bao vây Sevastopol.
Ý tưởng trong nội tâm Gustav rất hung dữ,
Chắc chắn là Gustav đã nói gì đó với cô,