Examples of using Gyu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ăn khác ngoài sukiyaki, tiêu biểu như gyu- don( cơm thịt bò)
Ví dụ như trong Kim Cương thừa chúng tôi nói:“ sem chen tham ched de wa dang de wei gyu dang den par gyur chig,”
Đang cố gắng sống theo sự mong đợi của ông nội cô, Gyu Won mải mê học tập và trở thành một sinh viên đại học không biết gì nhiều ngoài việc học của mình.
Mother của tvN được chỉ đạo bởi Kim Chul Gyu, trước đó, ông đã thực hiện các bộ phim
Năm 1973, Kim Dong Gyu, một quan chức cấp cao của Triều Tiên,
Trong tiết học thứ 4, học sinh trung học Da Jeong tìm thấy bạn học của mình, Tae Gyu chết trong lớp học,
Kang Ji Heon( Lee Yi Kyung), Jun Soo Young( Nam Gyu Ri) và Lee Eun Ho( VIXX' s N).
Với Lee Byung Hun đóng vai chính Kim Gyu Pyung( dựa trên Kim Jae Gyu),
gián tiếp( ring gyu), nhưng Ngài cũng thọ nhận sự trao truyền ngắn và trực tiếp hơn( nye gyu) cho mỗi truyền thừa.
theo Oh Gyu- sang, từ Học viện Nghiên cứu Lịch sử Dân tộc Zainichi ở Tokyo.
Hong- Gyu( Cho Jin- Woong)
Jo Byeong Gyu thành thật trả lời:" Khi các nhân viên tan làm rời đi hết, em sẽ đi vào nhà vệ sinh hoặc xuống dưới chân núi để gọi về cho cô ấy".
Nhà phê bình văn hóa Pop, Kang Tae Gyu nói với enews,“ Trong tháng 3,
Ông Kim Jae Gyu, giám đốc KCIA, người đã ám
Jo Byeong Gyu thành thật trả lời:" Khi các nhân viên tan làm rời đi hết, em sẽ đi vào nhà vệ sinh hoặc xuống dưới chân núi để gọi về cho cô ấy".
Chủ tịch Seok Gyu Jin của quận Haman,
Ông Kim Jae- gyu, giám đốc KCIA, người đã ám
Cảm ơn Min Gyu nhé.
Hắn tên là Kim Wan Gyu.
Tiểu thư Gyu Yeong đâu rồi?