HÀNG TRIỆU NGƯỜI MỸ in English translation

millions in america
millions of americas

Examples of using Hàng triệu người mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ý anh nói là ngoài chuyện đang trở thành 1 phần của cái âm mưu đang diễn ra để tiến hành theo dõi hàng triệu người Mỹ?
You mean other than being a part of an ongoing conspiracy to spy on millions of Americans?
Tính khả dụng của thuốc duy trì kéo dài mới này cung cấp thêm một lựa chọn trị liệu cho hàng triệu người Mỹ mắc COPD".
The availability of this new long-term maintenance medication provides an additional treatment option for the millions of Americans who suffer with COPD.".
Bất chấp hiến pháp của chúng ta, bất chấp di sản của thời Khai sáng, nó vẫn thu hút hàng triệu người Mỹ và đe dọa tự do của chúng ta.
Despite our Constitution, despite the legacy of the Enlightenment, it appeals to millions of Americans and threatens our freedom, in peace and wartime.
công nghiệp ô tô, cứu lấy sinh kế của hàng triệu người Mỹ.
he helped us rescue the American auto industry- saving the livelihoods of one million Americans.
căm ghét hàng triệu người Mỹ.
showing bigotry and hatred for millions of Americans.”.
Bất chấp hiến pháp của chúng ta, bất chấp di sản của thời Khai sáng, nó vẫn thu hút hàng triệu người Mỹ và đe dọa tự do của chúng ta.
Despite our constitution, despite the legacy of the Enlightenment, it appeals to millions of Americans and threatens our freedom.
Tại Hội nghị thế giới về gia đình ở Philadelphia, ngài sẽ cử hành Thánh Lễ trong sự hiệp nhất với hàng triệu người Mỹ đến được với ngài.
In Philadelphia, at the World Meeting of Families, he will celebrate Holy Mass in unity with the millions of Americans who will travel to be with him.
ảnh hưởng tới hàng triệu người Mỹ.
staying asleep affects millions of Americans daily.
Ví dụ như những người thích đi săn, đây là môn thể thao mà hàng triệu người Mỹ yêu thích.
For example, at people who love to hunt, a sport enjoyed by millions across the US.
Đây là một tổ chức sức khoẻ tinh thần lớn được thành lập nhằm xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn cho hàng triệu người Mỹ đang gặp phải những căn bệnh về tâm thần.
A grassroots mental health organization dedicated to building better lives for the millions of Americans affected by mental illness.
Ở đây, tối nay, một người đàn ông đặc biệt, được yêu mến bởi hàng triệu người Mỹ vừa nhận được chẩn đoán ung thư giai đoạn 4.
Here tonight is a special man, beloved by millions of Americans, who just received a Stage 4 advanced cancer diagnosis.
đã trở thành tổng thống lâm thời của Venezuela vào ngày 23 tháng 1, và hàng triệu người Mỹ và hơn 50 quốc gia cũng công nhận Juan Guaido là Venezuela. Chủ tịch lâm thời.
the chairman of the National Assembly, became the interim president of Venezuela on January 23, and millions of Americans and more than 50 countries also recognized Juan Guaido as Venezuela. Interim president.
Tuy nhiên, hàng triệu người Mỹ vẫn không thể cảm nhận được sự bùng nổ của thị trường chứng khoán- bởi vì họ có ít hoặc thậm chí không có tiền để đầu tư vào thị trường này.
But millions of Americas can't feel the stock market boom because they're not invested or don't have much money in the market.
Ðối với hàng triệu người Mỹ định sử dụng trang mạng healthcare- dot- gov để so giá
To the millions of Americans whove attempted to use HealthCare. gov to shop and enroll in health-care coverage,
Điều đó mới làm cho hàng triệu người Mỹ tin rằng sự chính trị là một bệnh ung thư công cộng đã làm xói mòn bài phát biểu tự do và mọi thứ khác tốt về nước Mỹ.”.
That's refreshing to millions of Americans who believe political correctness is a public cancer that has eroded free speech and everything else good about America.
Có đến 2/ 3 trong số hàng triệu người Mỹ mắc bệnh trầm cảm lâm sàng không đáp ứng với thuốc chống trầm cảm đầu tiên họ dùng, và có đến một phần ba không đáp ứng với những nỗ lực tiếp theo với các loại thuốc khác.
As many as two-thirds of the 14 million Americans with clinical depression don't respond to the first antidepressant drug they take, and up to one-third don't respond to subsequent attempts with other such drugs.
Những người có quan điểm không thể chấp nhận này không đại diện cho hàng triệu người Mỹ đang mệt mỏi vì hệ thống Washington gian lận và sẽ lên tiếng tại cuộc bỏ phiếu ngày 8/ 11".
Those who hold unacceptable views do not represent the millions of Americans who are tired of the rigged Washington system that will make their voices heard at the ballot box on Nov. 8.”.
Ngoài ra, cũng có hàng triệu người Mỹ đang làm những công việc
But there are also millions of Americans who work in jobs that didn't even exist ten
Tôi lo rằng hàng triệu người Mỹ đang đặt niềm tin vào ông Trump sẽ cay đắng thất vọng khi ông ta nắm được chức vị cao nhất cả nước.
I fear that the millions of Americans who are putting their trust in Mr. Trump will be bitterly disillusioned if he were to obtain the nation's highest office.".
Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng trong số hàng triệu người Mỹ được chẩn đoán mắc chứng rối loạn sức khỏe tâm thần, hơn 38.6 triệu, hay phần trăm 7, được kê đơn thuốc opioid mỗi năm.
The study finds that among the 38.6 million Americans diagnosed with mental health disorders more than seven million(or 18 percent) are being prescribed opioids each year.
Results: 508, Time: 0.0308

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English