HÀNH KHÁCH BỊ THƯƠNG in English translation

passengers were injured
injured passengers
passengers were hurt
injured passenger
passenger was injured
passengers was injured
passengers are injured
wounded passengers

Examples of using Hành khách bị thương in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một hành khách bị thương nhưng từ chối không cho chữa trị.
One passenger suffered back injuries but refused treatment.
Hành khách bị thương.
Injured as a Passenger.
Ít nhất 35 hành khách bị thương.
As many as 35 Passengers suffered injuries.
Hành khách bị thương.
Passengers have been injured.
Hành khách bị thương.
The fifteen passengers were injured.
Tránh hành khách bị thương khi đi qua.
Avoid passenger hurt during in passing.
Tránh hành khách bị thương trong khi đi qua.
Avoid passenger hurt during in passing.
Hiện vẫn chưa rõ số hành khách bị thương và tình trạng thương tích.
The number of injured passengers and the status of the injuries are unknown.
Đội cứu hộ đang cứu chữa 1 hành khách bị thương.
Rescue team takes care of injured passengers.
Cô nói:" Có rất nhiều hành khách bị thương.”.
She continued:'We have got injured passengers.'.
Năm 2017, bốn hành khách bị thương trong một vụ máy bay đâm vào xe cứu hỏa khi hạ cánh và bốc cháy trong điều kiện thời tiết xấu.
In 2017, four passengers were injured after bad weather caused their plane to crash into a fire truck upon landing and burst into flames.
Khoảng ⅓ số hành khách bị thương, nhưng hậu quả có thể còn tệ hơn thế.
Around a third of the passengers were injured, but it could have been much worse.
Khoảng 20 hành khách bị thương đã được đưa đến bệnh viện, trong khi những người khác chỉ bị thương nhẹ, theo đại diện du thuyền Viking Sky.
Some 20 injured passengers were taken to hospital, while others had only minor injuries, Viking Cruises said.
Vào năm 2017, 4 hành khách bị thương sau khi thời tiết xấu khiến máy bay của họ lao vào 1 chiếc xe cứu hỏa trong khi hạ cánh và bốc cháy.
In 2017, four passengers were injured after bad weather caused their plane to crash into a fire truck upon landing and burst into flames.
Ba hành khách bị thương đã được đưa đến một bệnh viện gần đó sau khi được cứu từ đống đổ nát của các bị vỡ vụn lên xe.
Three injured passengers have been rushed to a nearby hospital after being rescued from the wreckage of the badly smashed-up vehicles.
Một tiếp viên và 4 hành khách bị thương nhưng những người khác hầu như đều ổn.
One flight attendant and four passengers were hurt, but everyone else was mostly fine.
Nhưng nếu hành khách bị thương và có bác sĩ ở đó,
If there are many wounded passengers and a doctor is present,
Một số hành khách bị thương khi chuyến bay mang số hiệu 712 hạ cánh bằng bụng tại sân bay Supadio( Tây Kalimantan, Indonesia).
Some passengers were injured when flight 712 landed on its belly at Supadio Airport.
Công ty xe buýt Costa Maya tuyên bố những hành khách bị thương đã được đưa vào bệnh viện ngay sau vụ tai nạn.
The company, Costa Maya stated that all injured passengers were rushed to local hospitals immediately.
Lực lượng cứu hộ đưa một hành khách bị thương khỏi đống đổ nát sau vụ tai nạn tàu hỏa ở thị trấn Firozobad, miền bắc Ấn Độ ngày 20/ 8/ 1995.
Rescue workers carry an injured passenger rescued from the wreckage after a train collision in the north Indian town of Firozobad on August 20, 1995.
Results: 83, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English