HẢI QUÂN MỸ in English translation

american naval
hải quân mỹ
hải quân hoa kỳ
các căn cứ hải quân của mỹ
U.S. navy
the US navy
hải quân mỹ
hải quân hoa kỳ
lực lượng hải quân mỹ
hải quân mĩ
US navy
lực lượng hải quân hoa kỳ
U.S. naval
united states navy
united states naval
U.S. marines
USN
U.S. marine

Examples of using Hải quân mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh ta cạo tóc sát đầu, giống hải quân Mỹ, vì thế tôi đùa rằng tại sao anh ta không gia nhập hải quân Hàn Quốc.
His hair is styled"like a jarhead, like a U.S. Marine, so I actually joked,'Why don't you join the South Korean Marines?'.
Sau thảm kịch, Hải quân Mỹ đã thay đổi chính sách về các chuyến thăm của khách dân sự.
In response to the accident, the USN changed its policies regarding civilian visits to its ships.
Còn Tom Cruise đăng một bức ảnh trên Twitter tuần trước nói về ngày đầu tiên quay trở lại với vai trung úy phi công hải quân Mỹ Pete“ Maverick” Mitchell.
Cruise posted a photo on Twitter last week, referring to the first day of returning to the role of United States Naval Aviator Lieutenant Pete"Maverick" Mitchell.
Ông trở về quê hương của mình sau này với tư cách là một sĩ quan hải quân Mỹ.
He returns to his homeland later as a U.S. marine officer.
Hải quân Mỹ cũng có 4 tàu ngầm lớp Ohio đã loại bỏ tên lửa hạt nhân và được chỉnh sửa để mang 154 tên lửa tấn công trên bộ Tomahawk.
The USN also has four Ohio-class submarines stripped of nuclear missiles and modified to carry 154 Tomahawk land attack missiles.
Người Mỹ quan tâm tới sức mạnh", ông viết lại sau khi xem một trận bóng bầu dục tại Học viện Hải quân Mỹ.
The Americans care for strength,” he wrote after watching a football game at the United States Naval Academy.
được bàn giao cho Hải quân Mỹ vào tháng 5 2009.
was delivered to the USN in December 2009.
Ví dụ, đảo ngầm Mischief sẽ là một điểm lý tưởng để quan sát các tàu Hải quân Mỹ chạy qua biển tây Philippines.
For example, Mischief Reef would be an ideal site from which to observe United States naval vessels traveling through western Philippine waters.
Dịch vụ của Hải quân Mỹ về các pha Mặt Trăng/ Mặt Trăng nhìn giống gì ngày nay( Đài quan sát Hải quân Mỹ).
Naval Service on Moon Phase/ What the Moon Looks Like Today(United States Naval Observatory).
Dịch vụ của Hải quân Mỹ về các pha Mặt Trăng/ Mặt Trăng nhìn giống gì ngày nay( Đài quan sát Hải quân Mỹ).
US Naval Service on Moon Phase/ What the Moon Looks Like Today(United States Naval Observatory).
Tuần qua, Cruise cũng đưa lên Twitter bức ảnh ngày đầu anh quay lại với vai trung uý hải quân Mỹ Pete" Maverick" Mitchell trong bộ phim mới.
Cruise posted a photo on Twitter last week, referring to the first day of returning to the role of United States Naval Aviator Lieutenant Pete"Maverick" Mitchell.
Hàng hải Trung Quốc, Trường Chiến tranh Hải quân Mỹ.
Director of the China Maritime Studies Institute at the United States Naval War College.
Thủ Tướng Nhật Bản Shinzo Abe thăm căn cứ Hải quân Mỹ Pearl Harbor.
Japan's Prime Minister Shinzo Abe visited the United States naval base at Pearl Harbor.
Hải quân Mỹ lên kế hoạch rút khỏi khu vực vào ngày 9/ 8 sau khi máy bay Nhật tấn công hạm đội Mỹ trong các cuộc đổ bộ đầu tiên.
The American Navy planned to withdraw from the area on 9 August after Japanese aircraft attacked the fleet during the initial landings.
Một sĩ quan hải quân Mỹ có tên là Benjamin Franklin Pinkerton thuê
In 1904, a U.S. Naval officer named Pinkerton rents a house on a hill in Nagasaki,
Alex, Stone và hải quân Mỹ không hề biết rằng những kẻ xâm lược ngoài hành tinh đã đến trái đất với kế hoạch đánh cắp các nguồn tài nguyên.
Unknown to Alex, Stone and the rest of the U.S. Navy, alien invaders have arrived on Earth with plans to steal Earth's resources.
Tháng 5: Sự kiện Mayagüez: Khmer Đỏ bắt giữ một tàu hải quân Mỹ, buộc Mỹ phải hành động để giải thoát cho con tàu và thủy thủ đoàn.
May 12: Mayagüez incident: The Khmer Rouge seize an American naval ship, prompting American intervention to recapture the ship and its crew.
Chiếc E- 6A đầu tiên được đưa vào trang bị trong Hải quân Mỹ tháng 8/ 1989 và bổ sung thêm 16 chiếc vào năm 1992.
The first E-6A was accepted by the US Navy in August 1989, sixteen were delivered up to 1992.
Trong bảng thống kê tổn thất chính thức của Hải quân Mỹ chỉ ghi có14 tàu khu trục và 3 tàu sân bay đánh chìm.
At the top of the list of official losses of the U.S. Navy are only 14 of the sunk destroyers and three escort carriers.
Công nghệ làm cơ sở cho Tor đã được tạo ra trong một phòng thí nghiệm Hải quân Mỹ vào giữa những năm 1990 để bảo vệ các cơ quan chính phủ nước này.
The technology on which Tor is based was created in a US Navy laboratory in the mid-1990s to protect networked US government agencies.
Results: 5919, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English