HẤP THỤ NHIỀU in English translation

absorb more
hấp thụ nhiều
hấp thụ nhiều hơn
hấp thu nhiều
absorbing as much
soak up much
hấp thụ nhiều
absorbs more
hấp thụ nhiều
hấp thụ nhiều hơn
hấp thu nhiều
absorbing more
hấp thụ nhiều
hấp thụ nhiều hơn
hấp thu nhiều
absorb as much
absorb multiple
to uptake more
absorb a variety

Examples of using Hấp thụ nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy chắc chắn rằng các mục được đặt trong ánh sáng mặt trời trực tiếp tất cả các ngày để nó có thể hấp thụ nhiều ánh sáng mặt trời để sạc.
Please make sure the item is put in direct sunlight all day so that it can absorb more sunlight for charging.
chất này hấp thụ nhiều ánh sáng hơn cadmium selenide được dùng trước đó.
cadmium telluride, which absorbs more sunlight than cadmium selenide, the material they used initially.
Các tạp chất trên bề mặt của dải băng Greenland gây ra phản hồi tích cực khi chúng tăng cường sự tan chảy bằng cách hấp thụ nhiều nhiệt của mặt trời.
Impurities on the surface of the Greenland ice sheet cause positive feedback as they enhance melting by absorbing more of the sun's heat.
do đó nó giúp cơ thể hấp thụ nhiều nước.
so it helps the body absorb more water.
có thể hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng từ những thức ăn mà bạn ăn hơn.
more efficient during pregnancy, meaning that it absorbs more of the nutrients from the food you eat.
Đơn giản chỉ cần đặt, thêm trứng vào món salad của bạn có thể giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng từ rau.
Simply put, adding eggs to your salads can help you absorb more nutrients from the veggies.
Các máy phục hồi bán bức xạ( siêu nhiệt tấm) dùng để chỉ các máy phục hồi hấp thụ nhiều bức xạ từ lò hơn( hơn 1/ 2 tổng nhiệt).
Semi-radiant reheaters(plate superheater) refer to reheaters that absorb more radiation from the furnace(more than 1/2 of the total heat).
Tuy nhiên, các tần số cao hơn( các màu xanh) được hấp thụ nhiều hơn so với các tần số thấp hơn( các màu đỏ).
But the higher frequencies(blues) are absorbed more often than the lower frequencies(reds).
Cơm được nấu chín bằng cách luộc hoặc hấp, cho đến khi nó hấp thụ nhiều nước nhất có thể.
Rice is cooked by boiling or steaming, till it absorbs as much water as it can.
Phía bắc mặt tiền là màu đen mờ để giúp công trình hấp thụ nhiều bức xạ mặt trời càng tốt trong thời gian ngắn nó tiếp xúc với ánh mặt trời.
The north facade is matt black to help it absorb as much solar radiation as possible during the short time it is exposed to the sun.
Nói chung, hấp thụ nhiều protein rất tốt cho sức khỏe
In general, absorbing a lot of protein is good for health
Enterocytes có thể hấp thụ nhiều dưỡng chất đồng thời, nhưng chỉ khi chúng có kích thước nhỏ.
Enterocytes can absorb many nutrients simultaneously, but can only manage them in small sizes.
Nhược điểm: Cơ thể bạn không thể hấp thụ nhiều vitamin và khoáng chất như trước, mà có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe.
Cons: Your body can't absorb as many vitamins and minerals as before, which could lead to health problems.
Điều này có nghĩa là họ không cần phải hấp thụ nhiều ánh sáng như mắt nâu hoặc tối trước khi thông tin này đến được các tế bào võng mạc.
This means they don't need to absorb as much light as brown or dark eyes before this information reaches the retinal cells.
Metty đã hấp thụ nhiều những trọng âm của tiếng nói địa phương, và những cung cách để nói thứ tiếng đó.
Metty had absorbed many of the intonations of the local language, and the mannerisms that went with the language.
Chất này làm cho ruột của trẻ hấp thụ nhiều bilirubin trở lại cơ thể hơn so với bình thường.
This substance causes your baby's intestine to absorb more bilirubin back into his body than normal.
Đầu tiên, Danvers có thể hấp thụ nhiều loại năng lượng khác nhau, từ năng lượng mặt trời cho đến điện.
First, Danvers can absorb many different types of energy, from solar energy to electricity.
Máy cơ khí xăng đã hấp thụ nhiều thành tích của các loại đó, cả trong nước và nước ngoài.
Mechanical filling machine has absorbed many merits of the same kinds both domestic and abroad.
Ăn quá nhiều thực phẩm ngăn cơ thể hấp thụ nhiều chất sắt
Eating too many foods that prevent the body from absorbing as much iron, such as dairy products
Mặc dù có vẻ khô ráo, những phần này Hấp thụ nhiều nước, do đó chỉ cần cho nó thời gian để làm tan bất kỳ chất lỏng nào.
Even though it looks dry, these parts do absorb a lot of water, so just give it time to dissipate any liquid.
Results: 137, Time: 0.0292

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English