Examples of using Hết tất cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn thử hết tất cả 10 cái, rồi giữ lại cái hoạt động tốt nhất.
Nhân viên là trên hết tất cả.
Và chúng ta hút hết tất cả.
Nhưng tôi nghĩ, ông Trời không cho ai hết tất cả.
Đó là tin tốt nhất trên hết tất cả tới Roland.
Ngài sẽ tiêu diệt và giết hết tất cả.
Đừng bao giờ nghĩ bạn là một người thầy hoàn hảo, biết hết tất cả;
Những nhà lãnh đạo xuất sắc không cần thiết phải biết hết tất cả.
Mình bỏ đi vì muốn quên hết tất cả…”.
con muốn ăn hết tất cả.
Thứ này sẽ giúp ngươi biết hết tất cả.".
Rồi cũng đến lúc tôi thuyết phục em nói hết tất cả.
Nhân viên là trên hết tất cả.
Big Bang thực sự KHÔNG phải là một vụ nổ gì hết tất cả.
Tuy nhiên, chúng ta không có nhiều thời gian để đi hết tất cả những điểm đó.
Tôi không nghĩ chúng là cùng là một như nhau gì hết tất cả, Socrates.
Cậu sẽ làm 1 lần và giữ hết tất cả.
Nhưng không phải là hối tiếc hết tất cả.
Nhân viên là trên hết tất cả.
Bảo mua new hết tất cả.