Examples of using Họ bán in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chổ đó họ bán đó.
Họ bán một lối sống.
Họ bán thực phẩm và những thứ cần thiết khác cho đời sống hàng ngày.
Họ bán theo trọng lượng.
Tại sao họ bán Piano?
Đầu tiên họ bán cho mọi người iPhone.
Họ bán hết số này chỉ trong 3 ngày.
Đó là cách bạn có thể giúp họ bán nhiều hơn những gì họ bán. .
Họ bán chúng tôi như món hàng.
Vì sao họ bán căn nhà này?
Xem họ bán ve cho ai.
Họ bán và giữ một phần lợi nhuận thu được.
Tại sao họ bán nhà của họ? .
Vào năm 1995, họ bán ngôi nhà cho ông Gerald Wallace với giá$ 800,000 Mỹ kim.
Ở Kazakhstan họ bán ở các cửa hàng, được mang từ Altai.
Mình thấy họ bán tháo nhẹ.
Vì sao họ bán cây đàn Piano này đi?
Sau đó, họ bán cho người dân Mohave.
Vì sao họ bán căn nhà này?
Và họ bán tôi cái kia.