Examples of using Họ có tiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh tưởng họ có tiền hả?
Ngay cả khi họ có tiền, có những thứ mà họ không thể mua.
Họ có tiền vì thế họ có thể mua các phần mềm theo dõi hiện đại.”.
Họ có tiền để mua những cầu thủ giỏi.
Họ có tiền nên họ có quyền.
Họ có tiền họ có tất cả.
Do vậy họ có tiền để tiết kiệm.
Họ có tiền họ có tất cả.
Họ có tiền cũng không để ở ngân hàng.
Họ có tiền, họ sử dụng sức lao động của bạn để kiếm nhiều tiền hơn.
Hay bởi họ có tiền?
Miễn là họ có tiền.
Kệ người ta, họ có tiền thì họ mua thôi.
Họ có tiền từ sau khi sáp nhập.
Họ có tiền, họ cảm thấy an toàn.
Họ có tiền.
Nhưng họ có tiền, đó chính là vấn đề.
Họ có tiền.
Họ có tiền.
Họ có tiền để nói họ là" xanh".