Examples of using Họ chuyển in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu họ chuyển ngược thời gian, họ sẽ phá lịch sử Giáo hội.
Năm? ngoài bang. Họ chuyển ông đến 1 nhà tù?
Năm? Họ chuyển ông đến 1 nhà tù?
Họ chuyển anh trai của anh vào ngày mai.
Gần như chỉ qua đêm, họ chuyển thành" mật mã dùng một lần".
Gia đình họ chuyển tới Mỹ sống từ khi Anton còn là một em bé.
Năm 2006, họ chuyển tới Virgina.
Họ đã chuyển từ học thuyết" Melting Pot" đến" Salad Bowl".
Họ chuyển tới Atlanta vào năm 2007.
Họ chuyển đến Pháp tươc khi anh được sinh ra.
Sau đó họ chuyển đến Đại sứ quán Tây Ban Nha.
Mười ba tháng trước khi họ chuyển đến sống ở đó, Ronald DeFeo Jr.
Năm 1881, tất cả họ chuyển đến Poissy, nơi mà Monet không ưa lắm.
Họ chuyển từ đó đến Georgia.
Năm 2000, họ chuyển tới Los Angeles.
Họ chuyển tới Oakland, rồi gia nhập một nhóm ở Sebastopol.
Thứ Sáu họ chuyển anh ấy đi.
BẢNG KHAI HÀNG HOÁ Họ chuyển gì đến Hồng Kông?
Họ chuyển cậu ấy sang phòng bệnh khác.
Được. Họ chuyển ta đến Phòng khám khẩn cấp.