Examples of using Họ muốn giết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu họ muốn giết ta thì ta chết rồi.
Nghe như họ muốn giết cậu đấy.
Vì họ muốn giết bà ấy.
Họ muốn giết tôi.
Dù là ai, nếu họ muốn giết ta thì ta đã chết rồi.
Họ muốn giết ông ta.
Ngài hỏi họ vì cớ việc lành nào mà họ muốn giết Ngài.
Người của tôi đang đuổi theo tôi, họ muốn giết tôi.
Những gã đó… Sao họ muốn giết cô vậy?
Do mình thấy thôi hay họ muốn giết tụi mình thật vậy?- Beatrice?
Salim họ muốn giết cậu!
Đó là tự Vệ, họ muốn giết Chúng tôi.
Tại sao họ muốn giết Chúa?
Họ muốn giết anh ta một lần nữa.
Tại sao họ muốn giết Chúa?
Họ muốn giết mẹ!
Họ muốn giết bố sao?
Tại sao họ muốn giết chúng ta?
Cả lúc tôi biết họ muốn giết mình bằng mọi giá.
Họ muốn giết em.