Examples of using Họ mua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế tiền đâu họ mua bia uống?
Và một số họ sẽ mua những mặt hàng không chiết khấu.
Tại sao họ nên mua nó bây giờ chứ không phải sau đó?
Tại sao họ nên mua nó ngay mà không phải sau này?
MPS cho biết họ sẽ mua cổ phần của AlphaBet, Apple, Amazon.
Họ mua thẳng từ một hãng bảo hiểm.
Họ mua thẳng từ một hãng bảo hiểm.
Họ mua gì đó.
Mà họ mua máy khoan, bởi vì họ muốn có những cái lỗ“.
Họ mua sản phẩm vì họ thật sự“ cần” chúng hay…?
Họ mua những động cơ này từ chúng ta.
Lý do gì để họ không mua sản phẩm của chúng ta?
Họ mua nhiều những bộ 45k.
Họ mua thời gian, còn người nghèo lại bán.
Họ mua nó, trong khi những người nghèo bán nó.
Họ mua cà phê ở đâu mà có bụi bên trong?
Nếu họ mua bộ phim?
Khách hàng họ mua lợi ích chứ không phải mua sản phẩm”.
Không, họ mua ở đây ấy chứ!”.