Examples of using Họ ngạc nhiên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi sẽ cố làm họ ngạc nhiên trên sân của họ. .
Họ ngạc nhiên vì Weed vẫn chưa thay đổi trang phục của mình.
Họ ngạc nhiên về những điều họ phát hiện”.
Họ ngạc nhiên vì thấy Đạo Trưởng còn quá trẻ.
Thấy họ ngạc nhiên chưa kìa.
Họ ngạc nhiên.
Nhện sẽ cắn khi họ ngạc nhiên hoặc cảm thấy bị mắc kẹt.
Những gì các nhà khoa học tìm thấy đã khiến họ ngạc nhiên.
Người mong đợi sự bình thường nhưng cuộc sống làm họ ngạc nhiên.
Nếu mọi người biết sự thật, họ sẽ ngạc nhiên.
Emma liếc sang em họ mình ngạc nhiên.
Tìm cách làm họ ngạc nhiên.
Có vẻ như câu hỏi đã làm họ ngạc nhiên.
Có phải mọi người thường trở nên bình tĩnh hơn khi họ ngạc nhiên và sốc?
Emma liếc sang em họ mình ngạc nhiên.
Câu hỏi này có vẻ làm họ ngạc nhiên.
Nếu mọi người biết sự thật, họ sẽ ngạc nhiên.
Đó là cách duy nhất để làm họ ngạc nhiên".
Nhưng với những người đã từng lái chúng, họ sẽ ngạc nhiên.
Nhưng với những người đã từng lái chúng, họ sẽ ngạc nhiên.