HỌ NGẠC NHIÊN in English translation

surprise them
họ ngạc nhiên
chúng bất ngờ
gây ngạc nhiên cho người
they were amazed
they were astonished
they marveled
surprised them
họ ngạc nhiên
chúng bất ngờ
gây ngạc nhiên cho người
surprising them
họ ngạc nhiên
chúng bất ngờ
gây ngạc nhiên cho người
they are amazed
they are shocked
they surprisingly
họ bất ngờ
họ ngạc nhiên

Examples of using Họ ngạc nhiên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi sẽ cố làm họ ngạc nhiên trên sân của họ..
We will try to surprise them in their home ground.
Họ ngạc nhiên vì Weed vẫn chưa thay đổi trang phục của mình.
They were surprised that Weed had still not changed his outfit.
Họ ngạc nhiên về những điều họ phát hiện”.
I'm amazed by what they have found.'.
Họ ngạc nhiên vì thấy Đạo Trưởng còn quá trẻ.
They are surprised that the general is so young.
Thấy họ ngạc nhiên chưa kìa.
See how surprised they get.
Họ ngạc nhiên.
They have surprised.
Nhện sẽ cắn khi họ ngạc nhiên hoặc cảm thấy bị mắc kẹt.
Spiders will bite when they are surprised or feel trapped.
Những gì các nhà khoa học tìm thấy đã khiến họ ngạc nhiên.
What the scientists found had astonished them.
Người mong đợi sự bình thường nhưng cuộc sống làm họ ngạc nhiên.
People Who Expected An Ordinary Day, But Life Did Surprise Them!
Nếu mọi người biết sự thật, họ sẽ ngạc nhiên.
If you knew the truth, you'd be surprised.
Emma liếc sang em họ mình ngạc nhiên.
Luna turned to her cousin surprised.
Tìm cách làm họ ngạc nhiên.
Find ways to surprise them.
Có vẻ như câu hỏi đã làm họ ngạc nhiên.
My question seemed to surprise them.
Có phải mọi người thường trở nên bình tĩnh hơn khi họ ngạc nhiên và sốc?
Do people usually become calmer when they are surprised and shocked?
Emma liếc sang em họ mình ngạc nhiên.
Darcy looked in surprise at his cousin.
Câu hỏi này có vẻ làm họ ngạc nhiên.
My question seemed to surprise them.
Nếu mọi người biết sự thật, họ sẽ ngạc nhiên.
If you knew the truth, you would be surprised.
Đó là cách duy nhất để làm họ ngạc nhiên".
Our only hope is to surprise them.”.
Nhưng với những người đã từng lái chúng, họ sẽ ngạc nhiên.
Anyone who has seen me drive will be surprised.
Nhưng với những người đã từng lái chúng, họ sẽ ngạc nhiên.
For cars that you have done that you will be surprised.
Results: 187, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English