Examples of using Họ ra mắt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nơi họ ra mắt bài hát" Big Empty.".
la( 1,59 tỉ đồng) ngay khi họ ra mắt.
Họ ra mắt website, đăng bài như điên trên các phương tiện truyền thông, và thắc mắc tại sao phản hồi lại không như ý.
Họ sẽ ra mắt tại các nhà hàng của McDonald tại Thế vận hội mùa đông Olympic ở Turin,
Vào thời điểm họ ra mắt, công ty cũng sẽ có những thông tin theo toa để xây dựng trong ống kính cho những người thường đeo kính.
Họ ra mắt website, đăng bài như điên trên các phương tiện truyền thông, và thắc mắc tại sao phản hồi lại không như ý.
Lava là một thương hiệu nội địa ở Ấn Độ, họ đã ra mắt 3 điện thoại mới là Lava A88, A71 và X11.
Neal, một fan đến từ Mỹ, nói rằng anh biết đến CNBLUE khi họ ra mắt ở Nhật, và đạt thứ hạng cao trên bảng xếp hạng Oricon.
Maserati cho biết họ sẽ ra mắt ba mẫu xe mới trong vòng 24 tháng tới.
Ngày hôm nay, họ ra mắt 2 game: Don' t Smile, game thách thức
Khi họ ra mắt, họ sẽ hiển thị một số ID
Tháng 8/ 2014 họ ra mắt phiên bản mới của Foursquare khi không còn ứng dụng check- in và chia sẻ địa chỉ để tập trung vào mảng tìm kiếm.
Họ ra mắt tại Nhật Bản với màn trình diễn tại" K- Dream Live" buổi hòa nhạc tại Tokyo Dome vào ngày 29 tháng 7 cùng với 5 nhóm khác.
Họ sẽ ra mắt tại các nhà hàng của McDonald tại Thế vận hội mùa đông Olympic ở Turin,
Họ ra mắt chương trình đạo đức trong công việc vào năm 2004- 2005
Họ ra mắt đầu tiên ở châu Âu,
Năm thứ hai, 2017, họ ra mắt trang web thương mại điện tử và đạt doanh thu hơn 1 triệu đô la.
Chúng tôi cũng xác nhận rằng một số tweets đăng bởi BTS trước khi họ ra mắt cũng có thể gây khó chịu cho‘ phụ nữ'.”.
Harden ghi 58 trận thua trước Nets khi anh em họ ra mắt cho các chiến binh‘ đáng ghét nhất'.
Kể từ đó họ ra mắt“ Maduro 5 Series”,