HỌ TỚI in English translation

them to
họ đến
chúng cho
chúng với
chúng vào
họ tới
cho họ
họ với
chúng sang
chúng để
nó cho
they come
họ đến
họ đi
họ tới
chúng xuất hiện
họ trở
chúng xuất
họ gặp
họ bước
come
họ quay
their arrival
họ đến
sự xuất hiện của họ
họ tới
they visit
họ truy cập
họ ghé thăm
họ đến thăm
họ ghé qua
họ viếng thăm
tới thăm
họ đi đến
họ tham quan
họ sẽ đến
họ đi thăm
they arrived
họ đến
họ tới
họ đi
arrive
chúng xuất hiện
they went to
họ đi đến
họ tới
họ sẽ đến
họ lên
chúng sẽ đi sang
they reached
chúng đạt
họ đến
họ đạt được
họ tiếp cận
chúng chạm
chúng lên
họ tới
chúng đi
họ tiến
them towards
họ hướng tới
chúng về phía
họ tới
họ đến
chúng đến
them toward
họ hướng tới
họ tới
họ về
chúng nó đến
đến họ đối với
to their
của họ
của chúng
cho mình
cho sự
của mình với
của họ tới
của mình để
với người
của mình đến
theo ý
them up
they here

Examples of using Họ tới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để họ tới.
Let them come.
Họ tới các thành.
They come to the cities.
Cuối cùng, họ tới một bức tường cao.
Finally they come to a high wall.
Lúc đó, họ tới làng, có lẽ một nhà của hai người.
Meanwhile, they had reached the village, probably the home of one of the two disciples.
Bảo họ tới và nói chuyện với mình ngay khi có thể.
Tell them to come and talk to me as soon as they can.
Họ tới đó để giúp đỡ,
They went there to help,
Họ tới đây bất cứ khi nào họ muốn.
Come here whenever they want and barge in.
Khi họ tới gặp tôi và nói" Steve muốn nói chuyện với cô”.
When they came to me and said,"Steve wants to talk to you,".
McDonald là nơi họ tới khi không còn chỗ nào khác!
McDonalds is where they go when they had no other place to go!.
Tôi không mời họ tới hay hỏi họ tới đây làm gì.
Didn't ask them to come, or ask them why they're here.
Trước đó, có 2 lần họ tới đây gây rối nhưng chưa làm gì.
Twice before, the Americans had come here and done nothing.
Họ tới đó bắt nô lệ,
They went to pick up the slaves there,
Họ tới tiền sảnh, giờ chẳng còn ai;
They had reached the foyer, which was empty;
Họ tới để do thám toàn thể bờ cõi chúng ta đó.
They have come to spy out our whole land.
Họ tới để giúp bảo vệ thị trấn này ư…?”.
Have they come to help govern the town?”.
Họ tới với các nông dân.
They are coming with farmers.
Tổng thống Trump đáp:" Tôi muốn họ tới từ khắp mọi nơi, khắp mọi nơi".
Trump had just stated,“I want them to come in from everywhere, everywhere.”.
họ tới Ophir và đem vàng từ đó về.”.
They went to Ophir and took home gold”.
Tổng thống Mỹ đáp:" Tôi muốn họ tới từ khắp mọi nơi, khắp mọi nơi".
The President then said,“I want them to come in from everywhere.”.
Họ tới Chicago dịp cuối tuần.
Went to Chicago for the weekend.
Results: 1317, Time: 0.1188

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English