Examples of using Họ thành công in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Spiegel: Và họ đã thành công?
Nếu họ thành công, nó có thể là tội ác hoàn hảo.
Và một lần nữa họ thành công rực rỡ.
Tôi chúc họ thành công hơn tại World Cup này”.
Bạn hỏi vì sao họ thành công ư?
Nếu họ thành công, nó có thể là tội ác hoàn hảo.
Họ thành công sau hai tháng.
Họ thành công trong thể thao.
Để thấy họ thành công như thế nào?
Bạn hãy giúp họ thành công nhé!
Nếu họ thành công, họ tạo dựng nó.
Nếu họ thành công, họ sẽ biến thành những huyền thoại.
Họ thành công, họ vui tươi.
Có thể họ thành công, có thể họ giữ.
Họ thành công hay thất bại ở những mức độ khác nhau.
Đừng để họ thành công.
Họ thành công vì họ biết tin tưởng.
Đôi khi họ thành công.
Ngày xưa họ đã thành công bằng phương pháp đó, tại sao bây giờ phải thay đổi?
Họ thành công hay thất bại ở những mức độ khác nhau.