HỌ THƯỜNG CÓ in English translation

they often have
họ thường có
họ thường bị
họ thường đã được
they usually have
họ thường có
họ thường phải
chúng luôn có
họ thường bị
they generally have
họ thường có
they typically have
họ thường có
they normally have
họ thường có
they used to have
they often get
họ thường bị
họ thường có được
họ thường nhận được
họ thường có
they often possess
họ thường có
they generally possess

Examples of using Họ thường có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ thường có thiết bị âm thanh của riêng mình- từ mic cho đến loa cho đến các sàn DJ- mà họ mang theo đến bữa tiệc.
They often have their own sound equipment- from mics to speakers to DJ decks- that they bring in with them to the party.
Kể từ khi họ đã một gia đình trong quá khứ họ thường có một số huấn luyện vâng lời và xã hội để sống với con người.
Since they have had a family in the past they usually have some obedience training and are socialized to living with humans.
Họ thường có cầncẩu và xenânghàng đối với hàng hóa chuyển động,
They often have cranes and forklifts for moving goods, which are usually
họ thường có nhu cầu
Since they generally have rather modest needs
Họ thường có lời khuyên du lịch tốt nhất
They usually have the best travel advice and insider knowledge on what to see,
Họ thường có những giao dịch tốt nhất trên trang web của họ,
They often have the best deals on their website, but if you find a better deal elsewhere,
Họ thường có một xoay toàn bộ các nguyên tắc họ tuân theo,
They generally have a whole slew of principles they follow, or at least defend in conversation,
Họ thường có mã thông báo và ưu đãi để thưởng cho người dùng vì đã cung cấp sức mạnh tính toán.
They typically have tokens and incentives to reward users for providing computing power.
Đối với các nhà đầu tư đang mua ở các level này, họ thường có target cao từ trước,
For investors who are buying at these levels, they usually have a target of[the] previous high,
Họ thường có lối vào nhỏ,
They often have small entrances,
Họ thường có khả năng để chỉnh sửa
They generally have the ability to edit and delete posts,
Họ thường có chuyên môn trong một
They usually have expertise in one
Họ thường có thu nhập cao, trong nhóm tuổi 25- 49 và đi du lịch với một người khác.
They are often high earners in the 25-49 age group who travel with a partner.
Họ thường có 20" bánh xe,
They typically have 20" wheels,
Họ thường có những ý tưởng khá phức tạp chỉ thể đạt được với sự kết hợp của các công nghệ và kỹ năng đã đề cập ở trên.
They often have quite complex ideas that can only be achieved with a mixture of the technologies and skills mentioned above.
Họ thường có sức khỏe tốt,
They generally have good health,
Họ thường có một chấm đen trung tâm nhỏ bao quanh bởi các mô trắng, cứng.
They normally have a small central black dot surrounded by hard, white tissue.
Họ thường có chúng ngay trong ngăn kéo đăng ký của mình để mua hàng nhanh chóng và dễ dàng.
They typically have them right there in their register drawer so it's quick and easy to make the purchase.
họ thường có một hướng dẫn đóng gói cung cấp quy tắc chung về kích thước của hộp,
And they usually have a packing manual that provides general rules about the size of cartons, shipping marks, polybags, folding way,
Họ thường có hiệu quả chi phí cao hơn và nhanh hơn so với các đối tác của họ..
They are often more cost effective and faster than their human counterparts.
Results: 426, Time: 0.0466

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English