Examples of using Họ thuê in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ thuê một chiếc thuyền và bắt đầu đi.
Họ thuê và thăng chức cho nhầm người.
Họ thuê biệt thự cách không xa khách sạn Mirana.
Semalt tôi tự hỏi tại sao họ đã thuê tôi ở nơi đầu tiên.
Hiện tại họ đang thuê một căn hộ.
Họ thuê và thăng chức cho nhầm người.
Họ thuê những người tốt nhất có thể.
Họ thuê ba phòng.
Tập đoàn Lotte cho biết họ thuê khoảng 20.000 nhân viên ở Trung Quốc.
Họ thuê cái xe này dưới tên Linc. Không!
Họ thuê hoặc bắt cóc mọi thợ đào hầm ở Cairo.
Họ thuê cái xe này dưới tên Linc. Không!
Cộng với người mà họ thuê để theo dõi tôi.
Họ thuê nó dưới tên của Linc.
Họ thuê nó dưới tên của Linc.
Cộng với người mà họ thuê để theo dõi tôi.
Họ thuê anh để quản lý mà.
Họ thuê vũ công với giá 25, 50 đô.
Họ thuê chúng tôi mà.
Họ thuê một căn hộ, có cả nhà trẻ của họ. .