Examples of using Học kiến trúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào năm 1976, sau khi học kiến trúc tại UCLA, ông đã sáng lập ra WET, một trong những ấn phẩm cấp tiến của thập niên 70.
Tôi tên Sarfaraz, tôi học kiến trúc, và đi làm thêm ở đây, Đại sứ quán Pakistan. Còn anh?
Ban đầu tôi bị giằng xé giữa việc học kiến trúc, thời trang, hoặc mỹ thuật và cuối cùng áp dụng vào kiến trúc. .
Tháng 5 tới tôi sẽ đi du học và học kiến trúc trong hai năm.
Sau khi học kiến trúc tại Viện công nghệ Massachusetts
Năm 24 tuổi, Soledad bắt đầu học kiến trúc và triết học tại Đại học Trung tâm Venezuela, nơi bà cũng bắt đầu biểu diễn.
anh đã theo học kiến trúc tại Đại học Waseda ở Tokyo.
Vào đầu Thế chiến II, Marjorie‘ Marlow' Moss rời Pháp đến sống gần Lamorna Cove ở Cornwall( Anh), học kiến trúc tại Trường Nghệ thuật Penzance.
Theo cô, cô không bao giờ có ý định tham gia phim ảnh, và học kiến trúc là niềm đam mê mà cô muốn theo đuổi.[ 1].
Nhưng hãy hình dung sự tiếp cận này có ý nghĩa thế nào với một đứa trẻ ở Bombay, hiện đang học kiến trúc.
Phải đến 7 năm học kiến trúc tôi mới nhận ra rằng lối suy nghĩ của tôi là lối suy nghĩ của một nghệ sĩ.
Nó có một cách tiếp cận tích hợp để học kiến trúc và áp dụng triết lý giảng dạy của“ thiết kế như nghiên cứu”.
Phải mất trên một phương pháp tiếp cận tích hợp để học kiến trúc và chấp nhận triết lý giảng dạy của' thiết kế như nghiên cứu".
Học kiến trúc rất khó, nhưng cũng rất vui
Fifi sau đó tiếp tục học kiến trúc tại Viện Pratt,
Người mẹ góa của bà đã gửi bà đến Pháp để học kiến trúc, một lĩnh vực không bình thường đối với một cô gái Iran thuộc tầng lớp thượng lưu.
Wright học kiến trúc tại trường Bách Khoa Regent Street ở London, điểm gặp gỡ hai
Nếu bạn muốn học Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch tại Hoa Kỳ,
Khoa Kỹ thuật và Khoa học Kiến trúc là mái nhà của tám chương trình kỹ thuật được cấp chứng nhận toàn bộ.
Ví dụ: nếu bạn muốn học kiến trúc, hãy tìm cách xếp hạng các trường thiết kế, kiến trúc. .