Examples of using Trúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Manhattan Micro Loft của kiến trúc sư Specht Harpman.
Bộ ba spinning reels từ Okuma có cấu trúc chéo độc đáo.
Với lối kiến trúc thông minh và tinh tế của kiến trúc Fujinami người Nhật Bản, tòa nhà SHP được tổ chức theo dạng khối hình chữ V rất bát mắt và cá tính.
Các nhà nghiên cứu đã mô phỏng hoạt động thần kinh dựa trên cấu trúc độc đáo của các bệnh nhân u não sử dụng một nền tảng được gọi là The Virtual Brain.
Hầu hết các dizi làm bằng tre, điều này giải thích tại sao dizi đôi khi được gọi bằng tên đơn giản như" sáo trúc của Trung Quốc.".
Trúc Nguyễn( Gigi) là Giám đốc
ăn khoảng 20kg trúc mỗi ngày.
Raspberry Pi 1 sử dụng kién trúc ARMv6 khác và Sailfish yêu cầu ARMv7.).
Thanh Trúc: Thưa,
Khóa học này tập trung vào kiến thức chuyên môn kiến trúc và kỹ thuật thiết kế tiên tiến và công nghệ…[+].
biết trước khi chết, Chuang Chuang đã kịp làm điều nó yêu thích nhất là ăn trúc.
nhà thờ này mang kiến trúc kim tự tháp của người Maya nhưng hiện đại và tươi mới hơn.
Điểm dừng chân cuối cùng là Thiền viện Trúc Lâm Chân Nguyên,
Nhà bếp màu trắng này chạy thẳng qua một bố cụckiến trúc bằng các đơn vị bao quanh nó.
Chuang Chuang đã kịp làm điều nó yêu thích nhất là ăn trúc.
không cấu trúc, geo, metric theo cách bạn muốn.
đã có nhiều thứ hơn và kiến trúc chính xác của người Maya.
Trúc Nhân đúng là một nghệ sĩ giỏi. Hãy trở lại với nhiều bài hát hay hơn nữa, Trúc Nhân!
Nhà thờ St. Anne- một nhà thờ được xây dựng theo phong cách kiến trúc Gothic theo thiết kế của kiến trúc sư Tylman van Gameren.
Thể loại nhiếp ảnh này dính líu với việc chụp ảnh những kiến trúc, nhà và buildings từ những góc cạnh khác nhau.