Examples of using Học toán in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghe nhạc, học toán.
Việc học ngôn ngữ rất khác so với việc học toán hay khoa học. .
Mọi người đều có thể học toán tốt.
Hãy nhớ lại quãng thời gian mà bạn phải học toán ở trường tiểu học. .
Thái độ( Attitudes): đề cập khía cạnh tình cảm của việc học Toán như.
Không thể học toán giỏi chỉ bằng cách đọc và nghe.
Một số người chọn học Toán vì sự đa dạng của nó hấp dẫn họ.
Học Toán thông qua gamification.
Tôi thích học toán từ nhỏ, nhưng không giỏi toán. .
Tôi học toán rất kém”, bạn nói đúng!
Cháu học toán tốt hơn.
Cậu muốn học toán ở Tsinghua thật à? Mặt khác.
Con quyết định không học toán ở Tsinghua. Mẹ.
Cậu sẽ đi học toán ở Tsinghua.
Nhưng anh học toán không tệ.
Rằng hôm nay là ngày học toán Tôi hy vọng Hoàng thượng không quên.
Nhưng anh học toán không tệ.
Không học toán sao?
Học toán như thế nào- Jo Boaler.