Examples of using Toán in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng trường học không chỉ có toán, tiếng Thụy Sĩ và sách.
Toán học tuyệt vậy đấy.
Bài toán này gợi ý điều gì cho anh?
Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la.
Đó là sách Toán, còn đây là sách tiếng Anh và tiếng Hàn.
Toán, tức là.
Điều này có thể dẫn đến một sự thay đổi ngày thanh toán thanh toán của bạn.
Không, tôi dở toán lắm.
Tôi thì lại giỏi toán.
Vì sao trẻ em Singapore giỏi toán?
Điều này có thể dẫn đến một sự thay đổi ngày thanh toán thanh toán của bạn.
Lên năm lớp 9 em có học thêm Toán và Khoa học.
Số tiền đó có thể đã cung cấp hơn 8.700 sinh viên với một quyển sách toán.
Nhấp vào Checkout để thanh toán.
Với loại toán này.
Một cô gái đầu luôn nghiêng đi khi đến giờ toán.
Cựu phóng viên BBC Brady Haran rất mê toán và khoa học.
Có ai giỏi Toán hông?
Bạn có phải là một fan cuồng của Sudoku và bạn giỏi toán?
Bạn có thể tìm hiểu thêm về bài toán này tại wikipedia.