Examples of using Môn toán in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghĩ rằng bạn không giỏi môn toán?
bạn rất giỏi môn Toán?
rất khá môn toán.
Tiết sau sẽ học môn Toán.
Ann. môn Toán.
Đúng vậy, kiểu như người mê môn toán.
Chắc cô sẽ sớm nắm bắt môn toán nhanh thôi.
Đã thi đạt môn Toán.
Thật ra thì, thưa ông, tôi được điểm A môn toán đấy.
Dù sao thì, chỉ, nó chỉ là phần thưởng môn Toán thôi.
Một giải khuyến khích môn Toán.
Khuyết điểm thứ hai: Chúa Giê- su không giỏi môn Toán.
Ông thích môn toán.
Cách vượt qua nỗi sợ môn Toán.
Thứ hai, bạn cần xác định cấp độ dạy kèm môn toán mà bạn cần.
Một số trường đại học thích môn toán hoặc môn khoa học.
Các bạn giúp mình với nha, mình dở môn toán lắm.
Mỗi học sinh đã thi vào một nước thành viên EU dự kiến sẽ hoàn thành môn toán và tiếng Anh trong năm cuối cùng của mình.
Nhưng đứa trẻ tại Yucatan ở Mexico đang đạt được những kết quả tốt hơn rất nhiều trong môn toán nhờ học tập sử dụng hệ chữ số của người Maya cổ đại.
Do sức khoẻ kém của Genocchi, Peano đã tiếp tục hỗ trợ giảng dạy môn toán học trong vòng hai năm.