Examples of using Họng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày nào đó cổ họng sẽ hỏng mất.”.
Đốt và đau họng sau khi phun khí dung;
Sưng họng, môi hoặc lưỡi.
Viêm họng, đau khi nuốt.
Áp- xe họng( retropharyngeal abscess)- điều này là phổ biến nhất ở trẻ nhỏ.
Đau họng và ho sẽ tốt hơn trong vòng vài ngày.
Quyền lực đến từ họng súng, như Mao đây.
Hãy cố đừng thở vào họng hay thở lên môi chàng.
Quyền lực đến từ họng súng, như Mao đây.
Tôi liên tục phải làm sạch họng, đặc biệt là vào tối qua.
Tui từng mổ vòm họng, 2 lần mổ thận phải.
Họng cũng không đau.”.
Khoảng 60% ung thư vòm họng và thanh quản là do hút thuốc;
Cổ họng và đầu của tôi rất đau.
Tôi đã nắm họng thằng bé chỉ bằng 1 tay.
Vào thẳng họng lửa đi!
Tôi đã nắm họng thằng bé chỉ bằng 1 tay.
Nhắm vào họng nó!
Em câm họng 25 năm rồi này chị.
Tự đút súng vào họng như một người đàn ông đi. Anh không còn quan trọng.