Examples of using Hổ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sư tử và hổ là hai trong số những động vật bối rối nhất đối với rất nhiều người.
Trở ngại chính trong việc bảo tồn hổ là lãnh thổ khổng lồ mà mỗi cá thể hổ yêu cầu;
Trong thần thoại và văn hóa Trung Quốc, hổ là một trong 12 loài động vật thuộc cung hoàng đạo Trung Quốc.
Trong thần thoại và văn hóa Trung Quốc, hổ là một trong 12 loài động vật thuộc cung hoàng đạo Trung Quốc.
Mơ thấy hổ là dấu hiệu sinh ra một bé trai đàng hoàng và dũng cảm.
Vấn đề mất mặt hay cảm thấy cấu hổ là một vấn đề rất quan trọng tại Nhật Bản.
Vùng đất bị mất của hổ là một bộ phim tài liệu của BBC về những con hổ ở Bhutan.
Năm 1959, Mao Trạch Đông tuyên bố rằng hổ là một con vật có hại, và số lượng của chúng đã nhanh chóng giảm từ khoảng 4.000 con xuống còn khoảng 200 con năm 1976.
Một con hổ có thể trưởng thành nhờ sữa một con chó nhưng hổ là là hổ còn chó là chó.
theo truyền thống, hổ là một con hổ sống ở Bengal.
văn hóa Trung Hoa, hổ là động vật có thật
Nhiều người nói Game Rồng hổ là trò chơi nơi
Trong một bầu không khí thiên nhiên tuyệt đẹp khoảng 30km bên ngoài của Pattaya sở thú chắc chắn là một trong sự thu hút trong Đông Seaboard, khi hổ là những lý do chính cho phần lớn các du khách.
Nhiều bạn đã nói chơi game Rồng Hổ là trò chơi
Hổ là một biệt hiệu phổ biến ở phần phía nam của Hoa Kỳ ở bất cứ nơi nào nước láng giềng cơ sở giáo dục Auburn( đặt ở Alabama) và LSU( nằm ở Louisiana) cũng có biệt danh phổ biến rộng rãi và linh vật của những con hổ. .
Hổ là một loài động vật có lãnh thổ hoạt động rất rộng,
Con hổ trắng hoặc bạch hổ là một loại hổ Bengal quý hiếm,
Rồng Hổ là một trò chơi đơn giản trong đó rút hai quân bài
Hổ là một trong số ít loài mèo có sọc;
Trở ngại chính trong việc bảo tồn hổ là lãnh thổ khổng lồ