Examples of using Hỗ trợ lên tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì vậy, nếu nó hỗ trợ lên tới 8GB RAM và có hai khe cắm,
Nó cũng có thể hỗ trợ lên tới 108 kênh IP camera trên nhiều màn hình cho ứng dụng TV Wall.
Hỗ trợ lên tới 50W( kênh trái)+ 50W( kênh phải)+ 100W( kênh bass)
Với sự hỗ trợ 2G/ 3G/ 4G trên cả hai khe cắm SIM kép và hỗ trợ lên tới 16 band.
mặc dù SD Express và microSD Express cần hỗ trợ lên tới 128TB.
Wi- Fi 2.4 GHz sẽ hỗ trợ lên tới 450 Mbps hoặc 600 Mbps,( tùy thuộc vào loại router bạn sử dụng), Wi- Fi 5 GHz sẽ hỗ trợ lên tới 1300 Mbps.
Wi- Fi 2.4 GHz sẽ hỗ trợ lên tới 450 Mbps hoặc 600 Mbps,( tùy thuộc vào loại router bạn sử dụng), Wi- Fi 5 GHz sẽ hỗ trợ lên tới 1300 Mbps.
Trong 5G, nó hỗ trợ lên tới 8CA và sẽ cung cấp tốc độ DL tối đa lên tới 5,1 Gbps ở tốc độ dưới 6 GHz
Nền tảng này cung cấp khả năng bảo vệ đầu tư chưa từng có với kiến trúc khung có khả năng hỗ trợ lên tới 9Tbps băng thông hệ thống và cung cấp năng lượng chưa từng có cho mật độ cao IEEE 802.3 BT( 60W PoE).
đầu ra TV và được hỗ trợ lên tới camera 12 megapixel,
Với hỗ trợ lên tới 8 máy W52H/ W56H
AC có các kênh rộng hơn với hỗ trợ lên tới 160MHz.
cho phép hỗ trợ lên tới 11,5( 29,2 cm)
VS194 tương thích với DisplayPort 1.2 a và có thể hỗ trợ lên tới độ phân giải 4K tại 60Hz,
lên hình ảnh thành các đoạn nhỏ hơn với ít chi tiết hơn để nhận về một hiệu quả nén tốt hơn 50% so với H. 264 và-">đây là kicker xuống đường- hỗ trợ lên tới 8K độ phân giải.
nhận hỗ trợ lên tới 70% tổng giá trị căn hộ từ ngân hàng Vietcombank,
Hỗ trợ lên tới 50 TV.
Hỗ trợ thẻ SD kép, hỗ trợ lên tới 32G.
Nạp lần đầu hỗ trợ lên tới 3 triệu đồng.
Ghi âm Trung bình lưu trữ Hỗ trợ thẻ SD, hỗ trợ lên tới 128G.